William Hague
From Wikipedia, the free encyclopedia
William Hague (sinh 26/3/1961) là một nhà chính trị Anh, đảng viên đảng Bảo thủ Anh. Tháng 7/2014, ông từ chức ngoại trưởng Anh sau 4 năm (2010-2014) [1] để đảm nhiệm vị trí lãnh đạo Hạ viện, ông đã là Lãnh đạo của Đảng Bảo thủ và lãnh đạo của phe đối lập 1997-2001, và ông đã là dân biểu của Quốc hội (MP) đại diện cho Richmond (Yorks) từ năm 1989.
Thông tin Nhanh Quốc vụ khanh thứ nhất, Thủ tướng ...
William Hague FRSL MP | |
---|---|
Quốc vụ khanh thứ nhất | |
Nhiệm kỳ 12 tháng 5 năm 2010 – 8 tháng 5 năm 2015 | |
Thủ tướng | David Cameron |
Tiền nhiệm | Peter Mandelson |
Kế nhiệm | George Osborne |
Lãnh đạo Hạ viện Anh | |
Nhậm chức 14 tháng 7 năm 2014 | |
Thủ tướng | David Cameron |
Tiền nhiệm | Andrew Lansley |
Quốc vụ khanh ngoại giao và các vấn đề khối thịnh vượng chung | |
Nhiệm kỳ 12 tháng 5 năm 2010 – 14 tháng 7 năm 2014 | |
Thủ tướng | David Cameron |
Tiền nhiệm | David Miliband |
Kế nhiệm | Philip Hammond |
Shadow Foreign Secretary | |
Nhiệm kỳ 6 tháng 12 năm 2005 – 11 tháng 5 năm 2010 | |
Lãnh đạo | David Cameron |
Tiền nhiệm | Liam Fox |
Kế nhiệm | David Miliband |
Lãnh đạo đối lập (Anh quốc) | |
Nhiệm kỳ 19 tháng 6 năm 1997 – 13 tháng 9 năm 2001 | |
Quân chủ | Elizabeth II |
Thủ tướng | Tony Blair |
Cấp phó | Peter Lilley Michael Portillo |
Tiền nhiệm | John Major |
Kế nhiệm | Iain Duncan Smith |
Lãnh đạo Đảng Bảo thủ (Anh) | |
Nhiệm kỳ 19 tháng 6 năm 1997 – 13 tháng 9 năm 2001 | |
Tiền nhiệm | John Major |
Kế nhiệm | Iain Duncan Smith |
Official Opposition Shadow Cabinet (vương quốc Anh) | |
Nhiệm kỳ 2 tháng 5 năm 1997 – 19 tháng 6 năm 1997 | |
Lãnh đạo | John Major |
Tiền nhiệm | Ron Davies (nhà chính trị Welsh) |
Kế nhiệm | Michael Ancram |
Quốc vụ khanh phụ trách xứ Wales | |
Nhiệm kỳ 5 tháng 7 năm 1995 – 2 tháng 5 năm 1997 | |
Thủ tướng | John Major |
Tiền nhiệm | David Hunt, Baron Hunt of Wirral |
Kế nhiệm | Ron Davies (nhà chính trị Welsh) |
Minister of State for Department of Social Security | |
Nhiệm kỳ 20 tháng 7 năm 1994 – 5 tháng 7 năm 1995 | |
Thủ tướng | John Major |
Tiền nhiệm | Nicholas Scott |
Kế nhiệm | Alistair Burt |
Đại biểu Quốc hội for Richmond (Yorks) (UK Parliament constituency) | |
Nhậm chức ngày 23 tháng 2 năm 1989 | |
Tiền nhiệm | Leon Brittan |
Số phiếu | 23,336 (43.7%) |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | William Jefferson Hague 26 tháng 3, 1961 (63 tuổi) Rotherham, West Riding of Yorkshire, Anh |
Đảng chính trị | Đảng Bảo thủ (Anh) |
Phối ngẫu | Ffion Jenkins (1997–nay) |
Alma mater | Magdalen College, Oxford INSEAD |
Chữ ký | |
Website | Parliamentary website Government website |
Đóng
Hague đã được học tại trường trung học Wath-upon-Dearne, Đại học Oxford và INSEAD, cuối cùng đã được bầu vào Hạ viện trong một cuộc bầu cử phụ vào năm 1989. Ông đã thăng chức rất nhanh chóng trong chính phủ của Major. Năm 1995, William Hague đã bổ nhiệm làm quốc vụ khanh xứ Wales cho đến năm 1997 khi đảng Bảo thủ bị mất cuộc tổng tuyển cử. Ông được bầu làm lãnh đạo Đảng Bảo thủ năm 1997.