![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/b0/F-1_CubeSat_Flight_Model.jpg/640px-F-1_CubeSat_Flight_Model.jpg&w=640&q=50)
Vệ tinh nano F-1
vệ tinh của Việt Nam / From Wikipedia, the free encyclopedia
Vệ tinh NanoRacks CubeSat-1 là vệ tinh siêu nhỏ thuộc lớp picosatellite, có kích thước 10x10x10cm, nặng 1 kg (1U cubesat) theo dạng CubeSat được thiết kế và chế tạo bởi Phòng nghiên cứu không gian FSpace thuộc Viện Nghiên cứu Công nghệ FPT, trường Đại học FPT.
![]() | Bài viết này hiện đang gây tranh cãi về tính trung lập. |
Thông tin Nhanh Cơ quan vận hành, Bus ...
![]() Mô hình vệ tinh F-1 do nhóm FSpace thiết kế | |
Cơ quan vận hành | FPT/ASTC |
---|---|
Bus | 1U CubeSat |
Chức năng | Education, technology demonstration |
Ngày phóng | 21 tháng 7 năm 2012; 11 năm trước (2012-07-21)[1][2] |
Tàu phóng | HTV-3 |
Tên lửa đầy | H-IIB |
Địa điểm phóng | Tanegashima Y2 |
Vị trí đổ bộ | |
Khối lượng | 1 kilôgam (2,2 lb) |
Tham số quỹ đạo | |
Loại quỹ đạo | Low Earth |
Độ nghiêng | 51.65 degrees |
Đóng
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4f/F-1_mission_patch_1_resize.jpg/640px-F-1_mission_patch_1_resize.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/73/F-1_CubeSat_thermal_vacuum_test.jpg/640px-F-1_CubeSat_thermal_vacuum_test.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/26/F-1_and_other_CubeSats_at_TKSC.jpg/320px-F-1_and_other_CubeSats_at_TKSC.jpg)
![]() | Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. |
Một số nguồn tham khảo trong bài này hay đoạn này có thể không đáp ứng được tiêu chuẩn về nguồn đáng tin cậy. |