Václav Klaus
From Wikipedia, the free encyclopedia
Václav Klaus (phát âm tiếng Séc: [ˈvaːtslaf ˈklaus]; sinh ngày 19 tháng 6 năm 1941) là chính trị gia và nhà kinh tế người Séc, ông là Tổng thống Cộng hòa Séc thứ 2 từ năm 2003 đến năm 2013. Ông còn là Thủ tướng thứ 2 và cuối cùng của Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Séc trong Cộng hoà Liên bang Séc và Slovakia, từ tháng 7 năm 1992 cho đến sự tan rã của Tiệp Khắc vào tháng 1 năm 1993, và cũng là Thủ tướng đầu tiên của Cộng hoà Séc độc lập từ năm 1993 đến năm 1998.
Thông tin Nhanh Tổng thống thứ hai của Cộng hoà Séc, Thủ tướng ...
Václav Klaus | |
---|---|
Tổng thống thứ hai của Cộng hoà Séc | |
Nhiệm kỳ 7 tháng 3 năm 2003 – 7 tháng 3 năm 2013 10 năm, 0 ngày | |
Thủ tướng | Vladimír Špidla Stanislav Gross Jiří Paroubek Mirek Topolánek Jan Fischer Petr Nečas |
Tiền nhiệm | Václav Havel |
Kế nhiệm | Miloš Zeman |
Thủ tướng đầu tiên của Cộng hoà Séc | |
Nhiệm kỳ 1 tháng 1 năm 1993 – 2 tháng 1 năm 1998 5 năm, 1 ngày | |
Tổng thống | Václav Havel |
Tiền nhiệm | Chức vụ thành lập |
Kế nhiệm | Josef Tošovský |
Chủ tịch Hạ viện | |
Nhiệm kỳ 17 tháng 7 năm 1998 – 20 tháng 6 năm 2002 3 năm, 338 ngày | |
Tổng thống | Václav Havel |
Tiền nhiệm | Miloš Zeman |
Kế nhiệm | Lubomír Zaorálek |
Lãnh đạo Đảng Dân chủ Công dân | |
Nhiệm kỳ 21 tháng 4 năm 1991 – 15 tháng 12 năm 2002 11 năm, 238 ngày | |
Tiền nhiệm | Chức vụ thành lập |
Kế nhiệm | Mirek Topolánek |
Thủ tướng thứ hai của Cộng hoà Séc (Cấu thành liên bang) | |
Nhiệm kỳ 2 tháng 7 năm 1992 – 1 tháng 1 năm 1993 183 ngày | |
Tổng thống | Václav Havel |
Tiền nhiệm | Petr Pithart |
Kế nhiệm | Chức vụ bãi bỏ |
Nghị viên Quốc hội | |
Nhiệm kỳ 7 tháng 6 năm 1990 – 7 tháng 3 năm 2003 12 năm, 273 ngày | |
Bộ trưởng Tài chính của Tiệp Khắc | |
Nhiệm kỳ 10 tháng 12 năm 1989 – 2 tháng 7 năm 1992 2 năm, 205 ngày | |
Thủ tướng | Marián Čalfa |
Tiền nhiệm | Jan Stejskal |
Kế nhiệm | Jan Klak |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 19 tháng 6, 1941 (83 tuổi) Praha, Vùng Bảo hộ Bohemia và Moravia (nay là Cộng hoà Séc) |
Đảng chính trị | Diễn đàn Công dân (1989–1990) Đảng Dân chủ Công dân (1990–2009) Độc lập (2009–nay) |
Phối ngẫu | Livia Mištinová (1968–nay) |
Con cái | Václav Jan |
Alma mater | Đại học Kinh tế, Praha |
Chữ ký | ![]() |
Website | Trang chủ |
Đóng