![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0b/USS_Toledo_%2528CA-133%2529_underway_off_Korea_on_6_September_1951_%2528NH_96901%2529.jpg/640px-USS_Toledo_%2528CA-133%2529_underway_off_Korea_on_6_September_1951_%2528NH_96901%2529.jpg&w=640&q=50)
USS Toledo (CA-133)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Toledo.
USS Toledo (CA-133) là một tàu tuần dương hạng nặng thuộc lớp Baltimore của Hải quân Hoa Kỳ được đưa ra hoạt động sau khi Chiến tranh Thế giới thứ hai đã kết thúc. Nó là chiếc tàu chiến thứ hai của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này, theo thành phố Toledo tại tiểu bang Ohio. Con tàu hầu như chỉ phục vụ tại khu vực Thái Bình Dương và đã hoạt động tích cực trong cuộc Chiến tranh Triều Tiên trước khi xuất biên chế năm 1960 và bị bán để tháo dỡ năm 1974. Toledo được tặng thưởng năm Ngôi sao Chiến trận do thành tích hoạt động trong cuộc Chê=iến tranh Triều Tiên.
Thông tin Nhanh Lịch sử, Hoa Kỳ ...
![]() Tàu tuần dương USS Toledo (CA-133) trên đường đi ngoài khơi Triều Tiên, ngày 6 tháng 9 năm 1951. | |
Lịch sử | |
---|---|
![]() | |
Tên gọi | USS Toledo |
Đặt tên theo | Toledo, Ohio |
Xưởng đóng tàu | New York Shipbuilding Corp., Camden, New Jersey |
Kinh phí |
|
Đặt lườn | 13 tháng 9 năm 1943 |
Hạ thủy | 6 tháng 5 năm 1945 |
Người đỡ đầu | Bà Edward J. Moan |
Nhập biên chế | 27 tháng 10 năm 1946 |
Xuất biên chế | 21 tháng 5 năm 1960 |
Xóa đăng bạ | 1 tháng 1 năm 1974 |
Danh hiệu và phong tặng | 5 × Ngôi sao Chiến trận |
Số phận | Bán để tháo dỡ 30 tháng 10 năm 1974 |
Đặc điểm khái quát | |
Lớp tàu | lớp Baltimore |
Kiểu tàu | tàu tuần dương hạng nặng |
Trọng tải choán nước |
|
Chiều dài |
|
Sườn ngang | 70 ft 10 in (21,59 m) |
Chiều cao | 112 ft 10 in (34,39 m) (cột ăn-ten) |
Mớn nước | 26 ft 10 in (8,18 m) |
Công suất lắp đặt |
|
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ | 33 hải lý trên giờ (61 km/h; 38 mph) |
Tầm xa |
|
Tầm hoạt động | 2.250 tấn dầu đốt |
Thủy thủ đoàn tối đa |
|
Vũ khí |
|
Bọc giáp |
|
Máy bay mang theo | 4 × thủy phi cơ Vought OS2U Kingfisher/Curtiss SC-1 Seahawk |
Hệ thống phóng máy bay | 2 × máy phóng |
Đóng