![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/37/USS_Tiru_%2528SS-416%2529_underway_c1962.jpg/640px-USS_Tiru_%2528SS-416%2529_underway_c1962.jpg&w=640&q=50)
USS Tiru (SS-416)
From Wikipedia, the free encyclopedia
USS Tiru (SS-416) là một tàu ngầm lớp Balao được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này, theo tên một loài trong họ Cá mối[1][2] Con tàu chưa hoàn tất vào lúc xung đột kết thúc, và sau ba năm trì hoãn nó hoàn thành vào năm 1948 theo cấu hình được nâng cấp theo Dự án GUPPY II. Nó đã phục vụ trong các cuộc Chiến tranh Lạnh, Chiến tranh Triều Tiên và Chiến tranh Việt Nam, và tiếp tục được hiện đại hóa theo Dự án GUPPY III. Nó ngừng hoạt động vào năm 1975, và bị đánh chìm như một mục tiêu ngoài khơi North Carolina vào năm 1979. Tiru được tặng thưởng sáu Ngôi sao Chiến trận do thành tích phục vụ trong giai đoạn Chiến tranh Lạnh và Chiến tranh Việt Nam.
Thông tin Nhanh Lịch sử, Hoa Kỳ ...
![]() Tàu ngầm USS Tiru (SS-416) sau đợt nâng cấp GUPPY III | |
Lịch sử | |
---|---|
![]() | |
Đặt tên theo | một loài trong họ Cá mối[1][2] |
Xưởng đóng tàu | Xưởng hải quân Mare Island ở Vallejo, California[3] |
Đặt lườn | 17 tháng 4, 1944 [3] |
Hạ thủy | 16 tháng 9, 1947 [3] |
Người đỡ đầu | bà John P. Cromwell |
Nhập biên chế | 1 tháng 9, 1948 [3] |
Xuất biên chế | 1 tháng 7, 1975 [3] |
Xóa đăng bạ | 1 tháng 7, 1975 [3] |
Danh hiệu và phong tặng | 6 × Ngôi sao Chiến trận |
Số phận | Đánh chìm như mục tiêu ngoài khơi North Carolina, 19 tháng 7, 1979 [4] |
Đặc điểm khái quát(hoàn tất như GUPPY II) | |
Trọng tải choán nước | |
Chiều dài | 307 foot (93,6 m) [6] |
Sườn ngang | 27 foot 4 inch (8,3 m) [6] |
Mớn nước | 17 foot (5,2 m) [6] |
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ |
|
Tầm xa | 15.000 hải lý (28.000 km) trên mặt nước ở tốc độ 11 hải lý trên giờ (20 km/h)[6] |
Tầm hoạt động | 48 giờ lặn ở tốc độ 4 hải lý trên giờ (7,4 km/h) [6] |
Độ sâu thử nghiệm | 400 ft (120 m)[8] |
Thủy thủ đoàn tối đa |
|
Hệ thống cảm biến và xử lý |
|
Vũ khí | |
Đặc điểm khái quát(Guppy III) | |
Lớp tàu | none |
Trọng tải choán nước | |
Chiều dài | 319 ft 6 in (97,38 m) [6] |
Sườn ngang | 27 ft 4 in (8,33 m) [6] |
Mớn nước | 17 ft (5,2 m) [6] |
Tốc độ |
|
Tầm xa | 15.900 hải lý (29.400 km; 18.300 mi) trên mặt nước ở tốc độ 8,5 hải lý trên giờ (10 mph; 16 km/h) [6] |
Tầm hoạt động | 36 giờ lặn ở tốc độ 3 hải lý trên giờ (6 km/h) [6] |
Thủy thủ đoàn tối đa |
|
Hệ thống cảm biến và xử lý |
|
Đóng