![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/7e/USS_Kretchmer_%2528DE_329%2529.jpg/640px-USS_Kretchmer_%2528DE_329%2529.jpg&w=640&q=50)
USS Kretchmer (DE-329)
From Wikipedia, the free encyclopedia
USS Kretchmer (DE-329/DER-329) là một tàu hộ tống khu trục lớp Edsall từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này, theo tên Thiếu úy Hải quân Raymond Joseph Kretchmer (1917-1942), người từng phục vụ cùng tàu tuần dương hạng nặng Astoria (CA-34) và đã tử trận ngày 9 tháng 8, 1942 trong Trận chiến đảo Savo.[1] Nó đã phục vụ cho đến khi chiến tranh kết thúc, xuất biên chế năm 1946. Sau một thời gian bỏ không trong thành phần dự bị, nó được xếp lại lớp như một tàu hộ tống khu trục cột mốc radar DER-329, rồi tiếp tục phục vụ từ năm 1956 đến năm 1973, và đã từng tham gia các hoạt động trong cuộc Chiến tranh Việt Nam. Con tàu cuối cùng bị bán để tháo dỡ vào năm 1974. Kretchmer được tặng thưởng năm Ngôi sao Chiến trận do thành tích phục vụ tại Việt Nam.
![]() Tàu hộ tống khu trục USS Kretchmer (DE 329) | |
Lịch sử | |
---|---|
![]() | |
Tên gọi | USS Kretchmer |
Đặt tên theo | Raymond Joseph Kretchmer |
Xưởng đóng tàu | Consolidated Steel Corporation, Orange, Texas |
Đặt lườn | 28 tháng 6, 1943 |
Hạ thủy | 31 tháng 8, 1943 |
Người đỡ đầu | cô Betty Kretchmer |
Nhập biên chế | 13 tháng 12, 1943 |
Tái biên chế | 22 tháng 9, 1956 |
Xuất biên chế | |
Xếp lớp lại | DER-329, 21 tháng 10, 1955 |
Xóa đăng bạ | 30 tháng 9, 1973 |
Danh hiệu và phong tặng | 5 × Ngôi sao Chiến trận |
Số phận | Bán để tháo dỡ, 14 tháng 5, 1974 |
Đặc điểm khái quát | |
Lớp tàu | lớp Edsall |
Trọng tải choán nước | |
Chiều dài | 306 ft (93 m) |
Sườn ngang | 36 ft 7 in (11,15 m) |
Mớn nước | 10 ft 5 in (3,18 m) (đầy tải) |
Công suất lắp đặt | 6.000 shp (4.500 kW) |
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ | 21 hải lý trên giờ (39 km/h) |
Tầm xa |
|
Thủy thủ đoàn tối đa | 186 |
Hệ thống cảm biến và xử lý | 1 × radar SC |
Vũ khí |
|