![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/6b/USS_Franklin_D._Roosevelt_%2528CVA-42%2529_underway_in_the_Gulf_of_Tonkin_on_19_October_1966.jpg/640px-USS_Franklin_D._Roosevelt_%2528CVA-42%2529_underway_in_the_Gulf_of_Tonkin_on_19_October_1966.jpg&w=640&q=50)
USS Franklin D. Roosevelt (CV-42)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Roosevelt.
USS Franklin D. Roosevelt (CVB/CVA/CV-42) là một tàu sân bay của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc thứ hai trong lớp Midway, được đưa ra hoạt động sau khi Chiến tranh Thế giới thứ hai đã kết thúc. Tên con tàu được đặt theo Franklin D. Roosevelt, Tổng thống thứ 32 của Hoa Kỳ.[1][2] Thủy thủ đoàn đã đặt tên lóng cho nó là "Swanky Franky", "Foo-De-Roo" hoặc "Rosie", trong đó cái tên cuối cùng có lẽ thông dụng nhất. Roosevelt trải qua phần lớn quãng đời của nó phục vụ tại Đại Tây Dương và Địa Trung Hải trong thành phần Đệ Nhị và Đệ Lục hạm đội, nhưng cũng đã từng tham gia trong cuộc Chiến tranh Việt Nam và được tặng thưởng một Ngôi sao Chiến trận. Nó ngừng hoạt động năm 1977 và được tháo dỡ không lâu sau đó.
Thông tin Nhanh Lịch sử, Hoa Kỳ ...
![]() Tàu sân bay USS Franklin D. Roosevelt vào năm 1966 | |
Lịch sử | |
---|---|
![]() | |
Tên gọi | USS Franklin D. Roosevelt |
Đặt tên theo | Franklin D. Roosevelt |
Xưởng đóng tàu | Xưởng hải quân New York |
Đặt lườn | 1 tháng 12 năm 1943 |
Hạ thủy | 29 tháng 4 năm 1945 |
Người đỡ đầu | Bà John H. Towers |
Nhập biên chế | 27 tháng 10 năm 1945 |
Tái biên chế | 6 tháng 4 năm 1956 |
Xuất biên chế |
|
Xếp lớp lại |
|
Xóa đăng bạ | 1 tháng 10 năm 1977 |
Biệt danh |
|
Danh hiệu và phong tặng | 1 × Ngôi sao Chiến trận |
Số phận | Bị bán để tháo dỡ 1 tháng 4 năm 1978 |
Đặc điểm khái quát | |
Lớp tàu | Lớp tàu sân bay Midway |
Trọng tải choán nước |
|
Chiều dài | 296 m (971 ft 2 in) |
Sườn ngang |
|
Mớn nước | 10,5 m (34 ft 5 in) |
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ | 33 hải lý trên giờ (61 km/h; 38 mph) |
Tầm xa |
|
Thủy thủ đoàn tối đa |
|
Hệ thống cảm biến và xử lý |
|
Vũ khí |
|
Bọc giáp |
|
Máy bay mang theo |
|
Đóng