![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/85/Nh%25C3%25A0_th%25E1%25BB%259D_ch%25C3%25ADnh_V%25C4%2583n_mi%25E1%25BA%25BFu_Tr%25E1%25BA%25A5n_Bi%25C3%25AAn.jpg/640px-Nh%25C3%25A0_th%25E1%25BB%259D_ch%25C3%25ADnh_V%25C4%2583n_mi%25E1%25BA%25BFu_Tr%25E1%25BA%25A5n_Bi%25C3%25AAn.jpg&w=640&q=50)
Đồng Nai
Tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ của Việt Nam / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đồng Nai là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ trên cơ sở hợp nhất 2 tỉnh cũ là Biên Hòa và Long Khánh, Việt Nam. Đây là tỉnh đông dân thứ 5 cả nước sau Thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hà Nội, tỉnh Thanh Hóa và tỉnh Nghệ An.
![]() | Bài viết này có nhiều vấn đề. Xin vui lòng giúp đỡ cải thiện nó hoặc thảo luận về những vấn đề này trên trang thảo luận.
|
Đối với các định nghĩa khác, xem Đồng Nai (định hướng).
Thông tin Nhanh Tên khác, Biệt danh ...
Đồng Nai
|
|||
---|---|---|---|
Tỉnh | |||
Tỉnh Đồng Nai | |||
![]() Biểu trưng | |||
![]() Chính điện Văn Miếu Trấn Biên ở thành phố Biên Hòa | |||
Tên khác | Xứ Trấn Biên | ||
Biệt danh | Thủ phủ chăn nuôi | ||
Hành chính | |||
Quốc gia | ![]() | ||
Vùng | Đông Nam Bộ (địa lý) Vùng đô thị Thành phố Hồ Chí Minh (đô thị) | ||
Tỉnh lỵ | Thành phố Biên Hòa | ||
Trụ sở UBND | Số 2, đường Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa | ||
Phân chia hành chính | 2 thành phố, 9 huyện | ||
Thành lập | 1975 | ||
Đại biểu quốc hội | 11 | ||
Tổ chức lãnh đạo | |||
Chủ tịch UBND | Võ Tấn Đức (quyền) | ||
Hội đồng nhân dân | 81 đại biểu | ||
Chủ tịch HĐND | Thái Bảo | ||
Chủ tịch UBMTTQ | Cao Văn Quang | ||
Chánh án TAND | Võ Văn Phước | ||
Viện trưởng VKSND | Huỳnh Văn Lưu | ||
Bí thư Tỉnh ủy | Nguyễn Hồng Lĩnh | ||
Địa lý | |||
Tọa độ: 11°03′16″B 107°08′49″Đ | |||
| |||
Diện tích | 5.863,62 km²[1][2]:90 | ||
Dân số (2022) | |||
Tổng cộng | 3.255.800 người[2]:93 | ||
Thành thị | 1.485.100 người (45,61%)[2]:99 | ||
Nông thôn | 1.770.700 người (54,39%)[2]:101 | ||
Mật độ | 555 người/km²[2]:90 | ||
Dân tộc | Kinh, Hoa, Khmer, Xtiêng, Chơ-ro, Chăm, Mường, Dao, Thái, Ơ Đu, Si La, Nùng, Tày | ||
Kinh tế (2022) | |||
GRDP | 434.990 tỉ đồng (18,54 tỉ USD) | ||
GRDP đầu người | 133,6 triệu đồng (5.741 USD) | ||
Khác | |||
Mã địa lý | VN-39 | ||
Mã hành chính | 75[3] | ||
Mã bưu chính | 81xxxx | ||
Mã điện thoại | 251 | ||
Biển số xe | 60, 39 | ||
Website | www | ||
Đóng