![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/f4/Tony_Hibbert_1.jpg/640px-Tony_Hibbert_1.jpg&w=640&q=50)
Tony Hibbert
From Wikipedia, the free encyclopedia
Anthony James Hibbert(sinh ngày 20/2/1981) là cựu cầu thủ người Anh sinh ra ở Liverpool,người dành toàn bộ sự nghiệp để thi đấu cho clb Everton ở giải ngoại hạng Anh anh chơi ở vị trí hậu vệ phải và có thể chuyển lên đá tiền vệ.Anh và người đồng đội Leon Osman đã dành cả sự nghiệp ở Everton nhưng Leon Osman chuyển sang một vài clb khác theo dạng cho mượn.Tính từ 2001 đến nay anh đã có gần 300 lần khoác áo Everton
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() Hibbert trong màu áo Everton năm 2009 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Anthony James Hibbert | ||
Ngày sinh | 20 tháng 2, 1981 (43 tuổi)[1] | ||
Nơi sinh | Huyton, Merseyside[2] | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in)[3] | ||
Vị trí | Hậu vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Everton | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1991–2000 | Everton | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998-2016 | Everton | 265 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 12 năm 2014 |
Đóng