Tiền Thục (vua)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiền Thục (29 tháng 9 năm 929 - 7 tháng 10 năm 988, biểu tự là Văn Đức), được biết đến với tên Tiền Hoằng Thục trước năm 960, là vị vua cuối cùng của Ngô Việt, trị vì từ năm 947 cho đến năm 980 khi ông đầu hàng nhà Tống.
![]() | Bạn có thể mở rộng bài này bằng cách dịch bài viết tương ứng từ Tiếng Trung. (2019) Nhấn [hiện] để xem các hướng dẫn dịch thuật.
|
Bài này viết về quốc vương nước Ngô Việt thời Ngũ đại thập quốc. Đối với các định nghĩa khác, xem Tiền Thục (định hướng).
Đây là một tên người Trung Quốc; họ là Tiền.
Thông tin Nhanh Tiền Thục 錢俶, Quốc vương thứ 5 và cuối cùng nước Ngô Việt ...
Tiền Thục 錢俶 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Vua chư hầu Trung Quốc | |||||
Quốc vương thứ 5 và cuối cùng nước Ngô Việt | |||||
Tại vị | 17 tháng 2, 948 – 9 tháng 6, 978 | ||||
Tiền nhiệm | Ngô Việt Trung Tốn Vương, anh cùng cha | ||||
Kế nhiệm | Vương quốc sáp nhập với nhà Tống Tống Thái Tổ | ||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | 29 tháng 9 năm 929 Hàng Châu, Ngô Việt | ||||
Mất | 7 tháng 10, 988(988-10-07) (59 tuổi) Đặng Châu, nhà Tống | ||||
Phối ngẫu |
| ||||
Hậu duệ |
| ||||
| |||||
Thân phụ | Tiền Nguyên Quán | ||||
Thân mẫu | Phu nhân Ngô Hán Nguyệt |
Đóng
Thông tin Nhanh Phồn thể, Giản thể ...
Tiền Thục | |||||||||
Phồn thể | 錢俶 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 钱俶 | ||||||||
| |||||||||
Tiền Hoằng Thục | |||||||||
Phồn thể | 錢弘俶 | ||||||||
Giản thể | 钱弘俶 | ||||||||
| |||||||||
Tiền Văn Đức | |||||||||
Phồn thể | 錢文德 | ||||||||
Giản thể | 钱文德 | ||||||||
| |||||||||
Đóng