![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/19/WIKITONGUES-_Omar_speaking_Mandinka.webm/640px--WIKITONGUES-_Omar_speaking_Mandinka.webm.jpg&w=640&q=50)
Tiếng Mandinka
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Mandinka (Mandi'nka kango) hoặc tiếng Mandingo, là ngôn ngữ Mandé được sử dụng bởi người Mandinka ở Guinea, Gambia, Bắc Guinea-Bissau và ở vùng Casamance của Sénégal. Đây là một trong những ngôn ngữ chính của Gambia và là một trong những ngôn ngữ bản địa ở Guinea.
Thông tin Nhanh Sử dụng tại, Khu vực ...
Tiếng Mandinka | |
---|---|
Mandingo | |
Sử dụng tại | Senegal, Gambia, Guinea-Bissau và Guinea |
Khu vực | Casamance |
Tổng số người nói | 1,3 triệu người |
Dân tộc | người Mandinka |
Phân loại | Niger-Congo |
Hệ chữ viết | chữ Latinh (biến thể tiếng Mandingo) |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại | |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | mnk |
Glottolog | mand1436 [1] |
Linguasphere | 00-AAA-aa |
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA. |
Đóng
Tiếng Mandinka thuộc nhánh Manding của nhóm ngôn ngữ Mandé và do đó tương tự như tiếng Bambara và tiếng Maninka/Malinké nhưng chỉ với 5 thay vì 7 nguyên âm. Trong phần lớn các khu vực, nó là một ngôn ngữ có hai thanh điệu: thấp và cao, mặc dù phương ngữ được nói ở biên giới Gambia và Sénégal dựa trên trọng âm do sự gần gũi với các ngôn ngữ phi thanh điệu láng giềng như tiếng Wolof.