Tiếng Estonia
ngôn ngữ nhánh Finn được nói chủ yếu ở Estonia / From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Estonia (eesti keel [ˈeːsti ˈkeːl] ( nghe)) là ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Estonia, được nói như bản ngữ bởi chừng 922.000 người tại Estonia và 160.000 kiều dân Estonia.[2] Nó thuộc về nhóm Finn của hệ ngôn ngữ Ural.
Thông tin Nhanh Sử dụng tại, Tổng số người nói ...
Tiếng Estonia | |
---|---|
eesti keel | |
Sử dụng tại | Estonia |
Tổng số người nói | 1.200.000 (2022) |
Dân tộc | Người Estonia |
Phân loại | Ngữ hệ Ural
|
Hệ chữ viết | Latinh (Estonia) Braille Estonia |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Estonia Liên minh châu Âu |
Quy định bởi | Viện Ngôn ngữ Estonia Eesti Keele Instituut |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | et |
ISO 639-2 | est |
ISO 639-3 | cả hai:ekk – Tiếng Estonia chuẩnvro – Tiếng Võro |
Glottolog | esto1258 [1] |
Linguasphere | 41-AAA-d |
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA. |
Đóng