Tiếng Avar
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Avar (tên tự gọi Магӏарул мацӏ Maⱨarul maⱬ [maʕarul mat͡sʼ] "ngôn ngữ của núi" hay Авар мацӏ Avar maⱬ [awar mat͡sʼ] "tiếng Avar") là một ngôn ngữ thuộc về nhánh Avar–Andi của ngữ hệ Đông Bắc Kavkaz.
Thông tin Nhanh Sử dụng tại, Tổng số người nói ...
Tiếng Avar | |
---|---|
Магӏарул мацӏ, Авар мацӏ Maⱨarul maⱬ, Avar maⱬ | |
Sử dụng tại | Nga, Azerbaijan, Kazakhstan, Gruzia và Thổ Nhĩ Kỳ |
Tổng số người nói | 760.000 (2010)[1] |
Dân tộc | Người Avar |
Phân loại | Đông Bắc Kavkaz
|
Hệ chữ viết | Kirin (hiện nay) Gruzia, Ả Rập, Latinh (trước đây) |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Dagestan (Nga) |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | av |
ISO 639-2 | ava |
ISO 639-3 | cả hai:ava – Tiếng Avar hiện đạioav – Tiếng Avar cổ |
Glottolog | avar1256 [2] |
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA. |
Đóng