![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/32/USMNT_vs._Trinidad_and_Tobago_%252848124967367%2529_%2528cropped%2529.jpg/640px-USMNT_vs._Trinidad_and_Tobago_%252848124967367%2529_%2528cropped%2529.jpg&w=640&q=50)
Tim Ream
From Wikipedia, the free encyclopedia
Timothy Michael Ream (sinh ngày 5 tháng 10 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Mỹ hiện đang thi đấu ở vị trí trung vệ hoặc hậu vệ cánh trái cho câu lạc bộ Fulham tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anh và đội tuyển bóng đá quốc gia Hoa Kỳ.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() Ream trong màu áo Hoa Kỳ tại Cúp Vàng CONCACAF 2019 | |||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Timothy Michael Ream[1] | ||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 5 tháng 10, 1987 (36 tuổi)[2] | ||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | St. Louis, Missouri, Hoa Kỳ | ||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in)[3] | ||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ,[4] Hậu vệ cánh phải[5] | ||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Fulham | ||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 13 | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||
2003–2005 | St. Louis Scott Gallagher Soccer Club | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ đại học | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2006–2009 | Saint Louis Billikens | 82 | (6) | ||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2008–2009 | Chicago Fire Premier | 19 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2010–2011 | New York Red Bulls | 58 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
2012–2015 | Bolton Wanderers | 114 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2015– | Fulham | 245 | (3) | ||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2010– | Hoa Kỳ | 56 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 11 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 3 năm 2024 |
Đóng