From Wikipedia, the free encyclopedia
20 giờ 48 phút pm (UTC+7), Thứ tư, 13 tháng 11 năm 2024. Lưu
Đây là một trang thành viên Wikipedia. Đây không phải là một bài viết bách khoa. Nếu bạn tìm thấy trang này tại bất kỳ trang web nào ngoài Wikipedia, nghĩa là bạn đang đọc một bản sao của Wikipedia. Xin lưu ý rằng trang này có thể đã bị lỗi thời và chủ nhân của trang có thể không có mối liên hệ nào với bất kỳ website nào khác ngoài Wikipedia. Bản chính của trang này nằm tại https://vi.wikipedia.org/wiki/Thành viên:Newone. |
Trương Tuấn Nghĩa | |||
---|---|---|---|
Nơi ở | Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam T012607 | ||
Sinh | 10 tháng 8, 1970, Canh Tuất, Thảo luận:10 tháng 8
Viện C, Hà Nội, miền bắc Việt Nam, Đông Nam Á, châu Á, ... | ||
Giới tính | Nam | ||
Lý lịch | |||
Học vị | Lycée Albert Sarraut 1987 NEU 1993 | ||
Học hàm | Chưa có | ||
Chuyên ngành | Kinh tế Lao động | ||
Trường học | Đại học KTQD | ||
Ngôn ngữ | |||
Ngôn ngữ biết nói | Tiếng Việt (tiếng mẹ đẻ), Anh, Nga | ||
Sở thích | |||
Sở thích chung | Thơ, toán, internet, wiki và dĩ nhiên, kiếm tiền Ngoạn cảnh thỉnh thoảng thôi | ||
Nhạc ưa thích | Âm nhạc cổ điển & hiện đại | ||
Màu ưa thích | Cầu vồng | ||
Wikipedia | |||
Gia nhập | không nhớ, nhưng sửa đổi đầu tiên là vật lý hạt lúc 18h15, 7/11/2005, trang thành viên được tạo ra lúc 19h00 giờ Hà Nội, ngày 7 tháng 2, 2006. Số thành viên: 3200 | ||
Tổng số sửa đổi | 156+k Cập nhật lần cuối vào lúc 13:48, ngày 13 tháng 11 năm 2024 (UTC) | ||
Độ nghiện Wikipedia | Chưa kiểm tra | ||
Liên lạc | |||
Yahoo! Messenger | truonggiaco |
{{Số trường hợp trong đại dịch COVID-19}}
Chủ đề:COVID
{{Dữ liệu đại dịch COVID-19/Số ca nhiễm theo tỉnh thành tại Việt Nam}}
Doanh số | ||||
---|---|---|---|---|
T.gian | Fadil | Lux A2.0 | SA2.0 | Tổng cộng |
2019 | 17.214[18] | |||
2020 | ||||
1-4/20 | ||||
5/20 | 1.156 | 682 | 323 | 2.161[19] |
6/20 | 1.364 | 467 | 339 | 2.170 [20] |
7/20 | 1.577 | 355 | 282 | 2.214 [21] |
8/20 | 849 | 337 | 308 | 1.494[22] |
9/20 | 1.515 | 804 | 1.307 | 3.626 [23] |
10/20 | 1.851 | 653 | 362 | 2.866[24] |
11/20 | 2.816 | 676 | 548 | 4.040[25] |
12/20 | 2.472 | 1.115 | 916 | 4.503[26] |
8 tháng 5-12 | 13.600 | 5.089 | 4.385 | 23.074 |
2020 | 18.016[26] | 6.013 | 5.456 | 29.485[27] |
2021 | ||||
1/21 | 1.746 | 567 | 488 | 2.801 |
2/21 | 1.090 | 343[28] | 285 | 1.718[29][30] |
3/21 | 1.312 | 548 | 470 | 2.330[31][32] |
4/21 | 1.559 | 627 | 531 | 2.717[33][34] |
5/21 | 1.868 | 457 | 530 | 2.855[35] |
6/21 | 2.552 | 711 | 254 | 3.517[36] |
7/21 | 2.928 | 778 | 76 | 3.782[37] |
8/21 | 2.048 | 254 | 8 | 2.310[38] |
9/21 | 2.565 | 486 | 446 | 3.497[39] |
10/21 | 2.218 | 537 | 565 | 3.320[40] |
11/21 | 2.489 | 421 | 919 | 3.829 [41] |
12/21 | 1.753 | 601 | 608 e34: 85 | 3.047[42] |
2021 | 24.128 | 6.330 | 5.180 e34 85 | 35.723 |
2022 | Fadil | A2.0 | SA2.0 | e34 | VF 8 | VF 9 | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2022 | |||||||
1/22 | 1.401 | 199 | 463 | 40 | 0 | 0 | 2.103[43][44] |
2/22 | 697 | 170 | 234 | 53 | 1.154[45] | ||
3/22 | 2.567 | 309 | 183 | 412 | 3.471[46] | ||
4/22 | 1.654 | 287 | 80 | 406 | 2.427[47] | ||
5/22 | 1.909 | 425 | 268 | 448 | 3.050[48] | ||
6/22 | 1.338 | 359 | 11 | 782 | 2.490[49] | ||
7/22 | 766 | 1.085 | 224 | 62 | 2.137[50] | ||
8/22 | 329 | 849 | 37 | 5 | 1.220[51] | ||
9/22 | |||||||
10/22 | |||||||
11/22 | 182 | 412 | 594[52] | ||||
12/22 | 1.548 | 2.730 | 4.278[53] | ||||
2022 | 10.661 | 3.683 | 1.500 | 3.938 | 3.142 | 22.924 |
Từ tháng 8 năm 2023, VF không thống kê hàng tháng cho từng dòng sản phẩm nữa mà tính gộp hàng quý.
Một số người dùng: Nguyễn Duy Hưng giám đốc (SSI), Mâu Thủy, Ngọc Sơn, Quyền Linh, Đăng Khôi, Phạm Quỳnh Anh, Bùi Phương Nga, Hồng Đăng, Kim Tử Long, Park Hang-seo, Mai Đức Chung, Hồ Ngọc Hà, Kim Lý, Hồng Vân, Trọng Hoàng, Nguyễn Trần Khánh Vân, Vũ Cát Tường, Đoàn Hiếu Minh - chủ tịch Rolls-Royce Motor Cars Hà Nội, Ngô Thanh Vân, Lâm Vỹ Dạ, Vũ Thị Hoàng My, ViruSs, Bùi Tiến Dũng, Phạm Xuân Mạnh, Nguyễn Quang Hải (sinh 1997), Trịnh Hồng Quế, Đỗ Hùng Dũng, Ốc Thanh Vân, Trọng Tấn, Đăng Dương, Việt Hoàn, Chi Pu, Phạm Ngọc Phương Anh
Các loạt xe cần có trước khi ra bản thương mại:
<ref name=" ">{{chú thích web | url = | title = | quote = | author = | date = 2023-- | publisher = | language = | accessdate = 2023-- | archiveurl = | archivedate = }}</ref>
Năm | Màu | Tên màu | Số hiệu màu |
---|---|---|---|
2000 | Cerulean | Pantone 15-4020 | |
2001 | Fuchsia Rose | Pantone 17-2031 | |
2002 | True Red | Pantone 19-1664 | |
2003 | Aqua Sky | Pantone 14-4811 | |
2004 | Tigerlily | Pantone 17-1456 | |
2005 | Blue Turquoise | Pantone 15-5217 | |
2006 | Sand Dollar | Pantone 13-1106 | |
2007 | Chili Pepper | Pantone 19-1557 | |
2008 | Blue Iris | Pantone 18-3943 | |
2009 | Mimosa | Pantone 14-0848 | |
2010 | Turquoise | Pantone 15-5519 | |
2011 | Honeysuckle | Pantone 18-2120 | |
2012 | Tangerine Tango | Pantone 17-1463[65] | |
2013 | Emerald | Pantone 17-5641 | |
2014 | Radiant Orchid | Pantone 18-3224[66] | |
2015 | Marsala | Pantone 18-1438[67] | |
2016 | Rose Quartz | Pantone 13-1520[68] | |
Serenity | Pantone 15-3913[68] | ||
2017 | Greenery | Pantone 15-0343[69] | |
2018 | Ultra Violet | Pantone 18-3838[70] | |
2019 | Living Coral | Pantone 16-1546[71] | |
2020 | Classic Blue | Pantone 19-4052[72] | |
2021 | Ultimate Gray | Pantone 17-5104 | |
Illuminating | Pantone 13-0647 | ||
2022 | Very Peri | Pantone 17-3938[73] | |
2023 | Viva Magenta | Pantone 18-1750[74] | |
2024 | Peach Fuzz | Pantone 13-1023[75] |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.