![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/9c/Anadara_granosa.jpg/640px-Anadara_granosa.jpg&w=640&q=50)
Tegillarca granosa
From Wikipedia, the free encyclopedia
Sò huyết (tên khoa học là Tegillarca granosa) là loại thân mềm hai mảnh (Bivalvia), sống ở vùng trung triều ven biển[2] và các đầm phá... ở độ sâu 1-2 mét so với mặt nước. Sò huyết phân bố ở vùng Ấn Độ-Thái Bình Dương từ đông châu Phi đến Úc, Nhật Bản.[3] Tại Việt Nam, người dân quen gọi là sò trứng hay sò tròn. Sò trưởng thành dài 5–6 cm và rộng 4–5 cm.[4]
Thông tin Nhanh Tegillarca granosa, Phân loại khoa học ...
Tegillarca granosa | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Bivalvia |
Bộ: | Arcida |
Họ: | Arcidae |
Chi: | Tegillarca |
Loài: | T. granosa |
Danh pháp hai phần | |
Tegillarca granosa (Linnaeus, 1758)[1] | |
Các đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Đóng
Đối với các định nghĩa khác, xem Sò huyết.