Taxodium distichum
From Wikipedia, the free encyclopedia
Taxodium distichum là một loài thực vật hạt trần (conifer) rụng lá trong chi Bụt mọc (Taxodium), họ Hoàng đàn (Cupressaceae). Loài này được L. Rich. mô tả khoa học đầu tiên năm 1810 [2]. Chúng phát triển trong vùng đất ngập nước (quanh năm hoặc theo mùa), có nguồn gốc từ vùng đông nam nước Mỹ.
- trong vùng đất ngập nước ở huyện Anapsky, Nga
- Khu vực tự nhiên hồ Stumpy, Virginia Beach, VA
- được trồng tại Đái Loan
Thông tin Nhanh Taxodium distichum, Tình trạng bảo tồn ...
Taxodium distichum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Cupressaceae |
Chi (genus) | Taxodium |
Loài (species) | T. distichum |
Danh pháp hai phần | |
Taxodium distichum (L.) Rich. |
Đóng