![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/2f/2019-07-17_SG_Dynamo_Dresden_vs._Paris_Saint-Germain_by_Sandro_Halank%25E2%2580%2593020.jpg/640px-2019-07-17_SG_Dynamo_Dresden_vs._Paris_Saint-Germain_by_Sandro_Halank%25E2%2580%2593020.jpg&w=640&q=50)
Tanguy Nianzou
cầu thủ bóng đá người Pháp / From Wikipedia, the free encyclopedia
Nianzou Tanguy-Austin Kouassi (sinh ngày 7 tháng 6 năm 2002), hay còn được gọi là Tanguy Nianzou, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp hiện đang thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Sevilla tại La Liga.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() Nianzou với Paris Saint-Germain năm 2019 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nianzou Tanguy-Austin Kouassi | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 7 tháng 6, 2002 (22 tuổi) | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Paris, Pháp | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,91 m[1] | ||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Sevilla | ||||||||||||||||
Số áo | 14 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2008–2012 | FC Épinay Athlético | ||||||||||||||||
2012–2013 | Sénart-Moissy | ||||||||||||||||
2013–2016 | Fontainebleau | ||||||||||||||||
2016–2019 | Paris Saint-Germain | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2019–2020 | Paris Saint-Germain | 6 | (2) | ||||||||||||||
2020–2022 | Bayern Munich | 23 | (1) | ||||||||||||||
2022– | Sevilla | 19 | (1) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2017–2018 | U-16 Pháp | 11 | (4) | ||||||||||||||
2018–2019 | U-17 Pháp | 18 | (1) | ||||||||||||||
2019 | U-18 Pháp | 12 | (1) | ||||||||||||||
2021–2022 | U-20 Pháp | 10 | (1) | ||||||||||||||
2022– | U-21 Pháp | 1 | (1) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:12, 4 tháng 6 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 9 năm 2022 |
Đóng