![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/b1/Toshiyuki_Takagi.jpg/640px-Toshiyuki_Takagi.jpg&w=640&q=50)
Takagi Toshiyuki
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản / From Wikipedia, the free encyclopedia
Takagi Toshiyuki (高木 俊幸 (Cao Mộc Tuấn Hạnh), Takagi Toshiyuki?, sinh ngày 25 tháng 5 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Hiện tại anh thi đấu cho Cerezo Osaka.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takagi Toshiyuki | ||
Ngày sinh | 25 tháng 5, 1991 (33 tuổi) | ||
Nơi sinh | Yokohama, Kanagawa, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Hộ công / Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cerezo Osaka | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Azamino FC | |||
–2009 | Tokyo Verdy | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | Tokyo Verdy | 30 | (6) |
2011–2014 | Shimizu S-Pulse | 120 | (20) |
2015–2017 | Urawa Red Diamonds | 50 | (4) |
Cerezo Osaka | 0 | (0) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | U-20 Nhật Bản | 7 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 6 năm 2010 |
Đóng