![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/c5/Ziziphus_zizyphus_MHNT.BOT.2012.10.26.jpg/640px-Ziziphus_zizyphus_MHNT.BOT.2012.10.26.jpg&w=640&q=50)
Táo tàu
loài thực vật / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Táo.
Táo tàu hay là đại táo, hồng táo (táo đỏ)[7], toan táo (táo chua) (tiếng Trung giản thể: 枣, phồn thể: 棗 (táo); 大枣, 红枣, 酸枣), (tiếng Triều Tiên: 대추), tiếng Nhật: 棗 natsume) (danh pháp khoa học: Ziziphus jujuba) là một loài cây thân gỗ nhỏ hay cây bụi với lá sớm rụng, thuộc họ Rhamnaceae (họ Táo). Người ta cho rằng nó có nguồn gốc từ miền bắc và miền đông Trung Quốc cũng như bán đảo Triều Tiên, là khu vực nó đã được trồng trên 4.000 năm nhưng hiện nay đã du nhập rộng khắp vào khu vực tây nam Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Trung Á, Trung Đông, Nam Âu, Bắc Phi, Caribe, miền nam Bắc Mỹ và miền bắc Nam Mỹ.
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Danh pháp hai phần ...
Táo tàu | |
---|---|
![]() | |
Quả táo | |
Phân loại khoa học ![]() | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Rosales |
Họ: | Rhamnaceae |
Chi: | Ziziphus |
Loài: | Z. jujuba |
Danh pháp hai phần | |
Ziziphus jujuba Mill., 1768[2] | |
Các đồng nghĩa[3][4] | |
Danh sách
|
Đóng
Thông tin Nhanh Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz), Năng lượng ...
![]() Quả táo tàu tươi | |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 331 kJ (79 kcal) |
20.23 g | |
0.2 g | |
1.2 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Vitamin A equiv. | 4% 40 μg |
Thiamine (B1) | 2% 0.02 mg |
Riboflavin (B2) | 3% 0.04 mg |
Niacin (B3) | 6% 0.9 mg |
Vitamin B6 | 5% 0.081 mg |
Vitamin C | 77% 69 mg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 2% 21 mg |
Sắt | 3% 0.48 mg |
Magiê | 2% 10 mg |
Mangan | 4% 0.084 mg |
Phốt pho | 2% 23 mg |
Kali | 8% 250 mg |
Natri | 0% 3 mg |
Kẽm | 0% 0.05 mg |
Other constituents | Quantity |
Nước | 77.86 g |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[5] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[6] |
Đóng
Thông tin Nhanh Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz), Năng lượng ...
Quả táo tàu chuyển thành màu đỏ khi khô. | |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 1.201 kJ (287 kcal) |
73.6 g | |
1.1 g | |
3.7 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Vitamin A equiv. | 0% 0 μg |
Thiamine (B1) | 18% 0.21 mg |
Riboflavin (B2) | 28% 0.36 mg |
Niacin (B3) | 3% 0.5 mg |
Vitamin B6 | 0% 0 mg |
Vitamin C | 14% 13 mg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 6% 79 mg |
Sắt | 10% 1.8 mg |
Magiê | 9% 37 mg |
Mangan | 13% 0.305 mg |
Phốt pho | 8% 100 mg |
Kali | 18% 531 mg |
Natri | 0% 9 mg |
Kẽm | 2% 0.19 mg |
Other constituents | Quantity |
Nước | 19.7 g |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[5] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[6] |
Đóng