From Wikipedia, the free encyclopedia
Sản xuất quân sự trong chiến tranh thế giới thứ hai là những hoạt động sản xuất, cung cấp, tài trợ tất cả mọi nguồn lực cho các bên tham gia Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945). Những hoạt động này đóng vai trò quyết định trong nỗ lực chiến tranh của các bên, trong đó, phe Đồng Minh hơn hẳn phe Trục trong mọi lĩnh vực. Việc có được những nguồn tài chính và tài nguyên khổng lồ để chịu đựng gánh nặng của cuộc chiến phụ thuộc vào nền kinh tế và chính trị của mỗi bên, đặc biệt là các cường quốc. Trong giai đoạn đầu chiến tranh (1939-1940), phe Trục chiếm ưu thế về nhân lực và sản xuất, nhưng sau khi Liên Xô và Hoa Kỳ tham chiến (1941), cán cân lực lượng ngả hẳn về phía Đồng Minh.
Phục vụ | Đồng Minh | Trục |
---|---|---|
Chiến đấu | x | x |
Dự bị | x | x |
Tàu vận tải, phá băng | x | x |
Khác | x | x |
Tổng | 80,000,000 | 30,000,000 |
Loại | Đồng Minh | Trục |
---|---|---|
Xe tăng, xe bọc thép, pháo tự hành, xe cơ giới, mô-tô các loại | 4,358,649 | 670,288 |
Pháo, súng cối và súng bộ binh | 6,792,696 | 1,363,491 |
Máy bay | 637,248 | 229,331 |
Tên lửa | 0 | 45,458 |
Tàu | 54,932 | 1,670 |
Lực lượng | Tổng cộng | Tiêm kích | Cường kích | Ném bom | Trinh sát | Vận tải | Huấn luyện | Khác | Quân nhân |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh | 177,025 | 38,786 | 33,811 | 38,158 | 7,014 | 12,585 | 46,256 | 415 | 1,927,395 |
Hoa Kỳ | 324,000 | 99,000 | 97,000 | 23,000 | 57,000 | 2,400,000 | |||
Liên Xô | 136,223 | 22,301 | 37,549 | 21,116 | 17,332 | 4,061 | |||
Khác | |||||||||
Đồng Minh | 637,248 | 164,087 | 71,360 | 156,274 | 7,014 | 52,917 | 107,317 | 415 | |
Đức Quốc xã và các vùng bị chiếm đóng | 133,387 | 57,653 | 8,991 | 28,577 | 5,025 | 8,396 | 14,311 | 11,361 | 3,402,200 |
Romania | 1,113 | 513 | 272 | 128 | 0 | 200 | 0 | 0 | |
Italia | 13,402 | 6,157 | 34 | 3,381 | 388 | 2,471 | 968 | 3 | |
Nhật Bản | 71,580 | 26,548 | 21,639 | 13,839 | 3,709 | 1,073 | 3,420 | 1,376 | |
Khác | 9,849 | 881 | 4 | 395 | 318 | 1,880 | 5,145 | 57 | |
Trục | 229,338 | 91,752 | 30,936 | 46,320 | 11,002 | 9,176 | 22,944 | 12,794 |
Lực lượng | Xe tăng và pháo tự hành | Xe bọc thép | Phương tiện giao thông khác | Pháo | Súng cối | Súng máy | Quân nhân |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh | 47,862 | 47,420 | 1,475,521 | 226,113 | 239,540 | 1,090,410 | 11,192,533 |
Hoa Kỳ | 102,410 | 2,382,311 | 257,390 | 105,055 | 2,679,840 | 10,000,000 | |
Liên Xô | 106,025 | 197,100 | 516,648 | 200,300 | 1,477,400 (chưa kể 6 triệu súng tiểu liên) | 34,000,000 | |
Khác | |||||||
Đồng Minh | 256,297 | 47,420 | 4,054,932 | 1,000,151 | 544,895 | 5,247,650 | |
Đức Quốc xã và các vùng bị chiếm đóng | 67,429 | 345,914 | 159,147 | 73,484 | 674,280 | 16,540,835 | |
Hungary | 908 | 447 | 4,583 | ||||
Italia | 3,368 | 83,000 | 7,200 | 22,000 | |||
Nhật Bản | 3,724 | 165,945 | 13,350 | 29,000 | 380,000 | ||
Khác | |||||||
Trục | 75,429 | 345,914 | 408,092 | 94,481 | 725,280 | 384,583 |
Lực lượng | Tất cả tàu lớn | Tàu sân bay | Thiết giáp hạm | Tàu tuần dương | Tàu khu trục | Tàu frigate | Tàu corvette | Sloops | tàu tuần tra | Tàu ngầm | Tàu quét lôi | Tàu đổ bộ | Quân nhân |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh | 890 | 36 (bao gồm 24 tàu sân bay hạng nhẹ) | 6[note 1] | 102 | 291 | 209 | 387 | 33 | 4,209 | 238 | 1,244 | 9,538 | 1,227,415 |
Hoa Kỳ | 6,771 | 134 (bao gồm 110 tàu sân bay hạng nhẹ) | 8 | 48 | 349 | 245 | 35,000 | x | |||||
Liên Xô | 2[note 2] | 2 | 25 | 52 | |||||||||
Khác | |||||||||||||
Đồng Minh | 199 (bao gồm 165 tàu sân bay hạng nhẹ) | 16 | 152 | 665 | 209 | 387 | 33 | 4,209 | 568 | 1,244 | 44,538 | ||
Đức Quốc xã | 17 | 1,152 | 1,500,000 | ||||||||||
Italia | 3 | 6 | 6 | 63 | |||||||||
Nhật Bản | 16 | 2 | 9 | 63 | 199 | ||||||||
Khác | |||||||||||||
Trục | 16 | 5 | 15 | 69 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1,414 | 0 | 0 |
Đồng Minh | Trục | |
---|---|---|
GDP | 12,321,000,000 | 5,556,000,000 |
Chi phí | ||
Quốc gia | 1938 | 1939 | 1940 | 1941 | 1942 | 1943 | 1944 | 1945 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại Anh | 284 | 287 | 316 | 344 | 353 | 361 | 346 | 331 |
Chính quốc Anh | 115 | - | - | - | - | - | - | - |
Thuộc địa Anh | 285 | - | - | - | - | - | - | - |
Đế quốc Anh | 684 | 287 | 316 | 344 | 353 | 361 | 346 | 331 |
Pháp | 186 | 199 | 82/82 | 130 | 116 | 110 | 93 | 101 |
Thuộc địa Pháp | 49 | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
Đế quốc Pháp | 235 | 199 | 82/82 | 130 | 116 | 110 | 93 | 101 |
Liên Xô | 359 | 366[nb 2] | 417[nb 3] | 359 | 274 | 305 | 362 | 343 |
Hoa Kỳ[nb 4] | 800 | 869 | 943 | 1,094 | 1,235 | 1,399 | 1,499 | 1,474 |
Đức | 376 | 411 | 416 | 441 | 444 | 454 | 466 | 322 |
Vùng bị chiếm đóng | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
Đế chế thứ ba | 376 | 411 | 416 | 441 | 444 | 454 | 466 | 322 |
Italia | 141 | 151 | 147 | 144 | 145 | 137 | 117 | 92 |
Vùng bị chiếm đóng | 3 | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
Đế quốc Italia | 144 | 151 | 147 | 144 | 145 | 137 | 117 | 92 |
Nhật Bản | 169 | 184 | 192 | 196 | 197 | 194 | 189 | 144 |
Vùng bị chiếm đóng | 63 | --- | --- | --- | --- | --- | --- | --- |
Đại đế quốc Nhật Bản | 232 | 184 | 192 | 196 | 197 | 194 | 189 | 144 |
Đồng Minh total: | 919 | 486 | 398 | 1,927 | 1,978 | 2,065 | 2,207 | 2,341 |
Trục total: | 376 | 411 | 837 | 911 | 902 | 895 | 758 | 466 |
Tỉ lệ GDP Đồng Minh/Trục:[nb 5] | 2.51 | 1.18 | 0.54 | 1.75 | 2.06 | 2.31 | 2.86 | 5.02 |
Chú thích
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.