![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/ae/Hanrivernew.png/640px-Hanrivernew.png&w=640&q=50)
Sông Hàn
From Wikipedia, the free encyclopedia
Xin đừng nhầm lẫn với sông Hán của Hàn Quốc!
Đối với các định nghĩa khác, xem Sông Hàn (định hướng).
Sông Hàn (chữ Nôm: 滝瀚), còn gọi là Hàn giang (chữ Hán: 瀚江. Chữ Hàn này khác với 'Hàn' Quốc, mà là 'Hàn' trong 'Hàn' Lâm và thêm bộ thủy, thực ra phải đọc là "Hãn"), là một con sông nằm ở Đà Nẵng.[1][2] Nó bắt nguồn từ tỉnh Quảng Nam và đổ ra Biển Đông tại vịnh Đà Nẵng.
Thông tin Nhanh Quốc gia, Thành phố ...
Sông Hàn | |
Hàn giang | |
Sông ở Đà Nẵng | |
Vị trí sông Hàn tại Đà Nẵng (đoạn màu vàng) | |
Quốc gia | ![]() |
---|---|
Thành phố | Đà Nẵng |
Các phụ lưu | |
- tả ngạn | Sông Cẩm Lệ |
- hữu ngạn | Sông Vĩnh Điện |
Nguồn | Hợp lưu |
- Vị trí | ngã ba sông giữa các quận: Cẩm Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng, Việt Nam |
- Tọa độ | 16°01′47″B 108°14′6″Đ |
Cửa sông | Cửa Hàn (giữa quận Hải Châu và quận Sơn Trà) |
- vị trí | Vịnh Đà Nẵng, biển Đông |
- cao độ | 0 m (0 ft) |
- tọa độ | 16°05′48″B 108°13′12″Đ |
Chiều dài | 7,7 km (5 mi) |
Lưu lượng | |
- trung bình | 3 m3/s (106 cu ft/s) |
Đóng