![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/8f/%25E0%25B4%2595%25E0%25B4%25B0%25E0%25B4%25BF%25E0%25B4%25AA%25E0%25B5%258D%25E0%25B4%25AA%25E0%25B5%2581%25E0%25B4%25B0%25E0%25B5%258D%25E2%2580%258D_%25E0%25B4%25B5%25E0%25B4%25BF%25E0%25B4%25AE%25E0%25B4%25BE%25E0%25B4%25A8%25E0%25B4%25A4%25E0%25B5%258D%25E0%25B4%25A4%25E0%25B4%25BE%25E0%25B4%25B5%25E0%25B4%25B3%25E0%25B4%2582.jpg/640px-%25E0%25B4%2595%25E0%25B4%25B0%25E0%25B4%25BF%25E0%25B4%25AA%25E0%25B5%258D%25E0%25B4%25AA%25E0%25B5%2581%25E0%25B4%25B0%25E0%25B5%258D%25E2%2580%258D_%25E0%25B4%25B5%25E0%25B4%25BF%25E0%25B4%25AE%25E0%25B4%25BE%25E0%25B4%25A8%25E0%25B4%25A4%25E0%25B5%258D%25E0%25B4%25A4%25E0%25B4%25BE%25E0%25B4%25B5%25E0%25B4%25B3%25E0%25B4%2582.jpg&w=640&q=50)
Sân bay quốc tế Calicut
From Wikipedia, the free encyclopedia
Sân bay Quốc tế Calicut (IATA: CCJ, ICAO: VOCL), còn được biết đến với tên Sân bay Karipur, là sân bay quốc tế phục vụ thành phố Kozhikode và Malappuram. Sân bay mở cửa vào ngày 13 tháng 4 năm 1988 [4]. Nó nằm ở Karipur, khoảng 28 km (17 dặm) từ Kozhikode và 27 km (17 dặm) từ Malappuram. Sân bay phục vụ như cơ sở nền cho Air India Express. Đây là sân bay có lưu lượng hành khách xếp thứ mười hai ở Ấn Độ.[5] Cũng là sân bay bận rộn thứ ba ở Kerala sau Kochi và Thiruvananthapuram. Calicut được ghi nhận là sân bay quốc tế vào ngày 2 tháng 2 năm 2006.[6][7]
Thông tin Nhanh Thông tin chung, Kiểu sân bay ...
Sân bay Quốc tế Calicut | |||
---|---|---|---|
![]() | |||
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | Công cộng | ||
Chủ sở hữu | AAI | ||
Cơ quan quản lý | Airports Authority of India | ||
Thành phố | Kozhikode Malappuram Wayanad Palakkad Kannur | ||
Vị trí | Karipur, Malappuram, Kerala, India | ||
Phục vụ bay cho | Air India Express | ||
Độ cao | 104 m / 342 ft | ||
Tọa độ | 11,14°B 75,95°Đ / 11.14; 75.95 | ||
Trang mạng | aai | ||
Đường băng | |||
Thống kê (Tháng tư 2017 - Tháng ba 2018) | |||
Lượng hành khách | 3139432 (![]() | ||
Số lần bay | 24910 (![]() | ||
Trọng tải hàng hóa | 18866 (![]() | ||
Source: AAI[1][2][3] |
Đóng