![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/84/Aerial_view_of_Singapore_Changi_Airport_and_Changi_Air_Base_-_20110523.jpg/640px-Aerial_view_of_Singapore_Changi_Airport_and_Changi_Air_Base_-_20110523.jpg&w=640&q=50)
Sân bay Changi Singapore
From Wikipedia, the free encyclopedia
Sân bay Quốc tế Singapore Changi (tiếng Anh: Singapore Changi International Airport, tiếng Hán Việt: Sân Bay Quốc Tế Chương Nghi) (IATA: SIN, ICAO: WSSS), hay nói đơn giản hơn một chút là Sân bay Changi (Changi Airport) là một trong những trung tâm vận chuyển hàng không quốc tế (cảng trung chuyển hàng không) lớn nhất Đông Nam Á và là cửa ngõ rất quan trọng của châu Á nói chung và Đông Nam Á nói riêng. Trong 5 năm liên tiếp (từ năm 2013 - 2017), sân bay đã được tổ chức Skytrax vinh danh là sân bay tốt nhất thế giới. Sân bay này cũng là một trong những sân bay vận chuyển hàng hóa hàng đầu thế giới - 1.854.610 tấn năm 2005. Sân bay này là trung tâm hoạt động của Singapore Airlines, SilkAir, Tiger Airways, Scoot, và Jetstar Asia Airways và được điều hành bởi Changi Airport Group.
Sân bay Changi Singapore | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lapangan Terbang Changi Singapura 新加坡樟宜机场 (Xīnjiāpō Zhāngyí Jīchǎng) சிங்கப்பூர் சாங்கி விமானநிலையம் (Ciṅkappūr Cāṅki Vimana Nilaiyam) | |||||||||||||||||||
![]() | |||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||||||||
Kiểu sân bay | Dân dụng/quân sự | ||||||||||||||||||
Chủ sở hữu | Chính quyền Singapore[1] | ||||||||||||||||||
Cơ quan quản lý | Changi Airport Group (S) Pte Ltd | ||||||||||||||||||
Thành phố | Singapore | ||||||||||||||||||
Vị trí | Changi, East Region | ||||||||||||||||||
Khánh thành | 1 tháng 7 năm 1981 (hoạt động) 29 tháng 12 năm 1981 (chính thức) | ||||||||||||||||||
Phục vụ bay cho |
| ||||||||||||||||||
Độ cao | 7 m / 22 ft | ||||||||||||||||||
Tọa độ | 01°21′33″B 103°59′22″Đ | ||||||||||||||||||
Trang mạng | www.changiairport.com | ||||||||||||||||||
Bản đồ | |||||||||||||||||||
Đường băng | |||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
Thống kê (2020) | |||||||||||||||||||
Số hành khách | ![]() | ||||||||||||||||||
Trọng lượng vận chuyển (tấn) | ![]() | ||||||||||||||||||
Số chuyến bay | ![]() | ||||||||||||||||||
Hoạt dộng tài chính (2017) | US$13.3 tỷ | ||||||||||||||||||
Nguồn: trang web của Changi Airport Group,[2] ACI[3] Singapore AIP[4] |