![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/b2/SsangYong_Actyon_facelift_01_Auto_China_2014-04-23.jpg/640px-SsangYong_Actyon_facelift_01_Auto_China_2014-04-23.jpg&w=640&q=50)
SsangYong Actyon
From Wikipedia, the free encyclopedia
Mẫu xe SsangYong Actyon /ækˈtiːən/ là một chiếc SUV dáng nhỏ được sản xuất bởi hãng sản xuất ô tô Hàn Quốc SsangYong Motor từ năm 2005-2011 cho thế hệ đầu tiên, và 2012 đến nay cho thế hệ thứ hai.[4] Dòng xe này có 2 phiên bản là một chiếc SUV (Actyon) hoặc là một SUT - xe tải cỡ nhỏ (Actyon Sports). Dòng xe này ra đời để thay thế SsangYong Musso và Musso Sports.[5] Tên của dòng xe này là một sự pha trộn của "hành động" (Action) và "trẻ trung" (Young).[6]
Thông tin Nhanh Tổng quan, Nhà chế tạo ...
SsangYong Actyon | |
---|---|
![]() | |
Tổng quan | |
Nhà chế tạo | SsangYong Motor |
Cũng được gọi | For Actyon SUV: SsangYong Korando (Ecuador, 2006–2011)[1] SsangYong Nomad (Kazakhstan, 2014–2017)[2][3] Micro Actyon (Sri Lanka) Phoenix SUV For Actyon Sports: Phoenix SUT SsangYong Musso (UK, 2016–2018) |
Sản xuất | 2005–2010 (Actyon) 2006–2018 (Actyon Sports) |
Thân và khung gầm | |
Phân loại | Compact SUV (Actyon) Sport utility truck (Actyon Sports) |
Kiểu thân xe | 5-door wagon (Actyon) 4-door pick-up (Actyon Sports) |
Bố trí | Front engine, rear-wheel drive / four-wheel drive |
Kích thước | |
Chiều dài cơ sở | 2.740 mm (107,9 in) (Actyon) 3.060 mm (120 in) (Actyon Sports) |
Chiều dài | 4.455 mm (175,4 in) (Actyon) 4.965 mm (195,5 in) (Actyon Sports) |
Chiều rộng | 1.880 mm (74 in) (Actyon) 1.900 mm (75 in) (Actyon Sports) |
Chiều cao | 1.735 mm (68,3 in) (Actyon) 1.755 mm (69,1 in) (Actyon Sports) |
Niên đại | |
Tiền nhiệm | For Actyon SUV: SsangYong Musso SsangYong Korando (1996-2006) For Actyon Sports: SsangYong Musso Sports |
Kế nhiệm | For Actyon SUV: SsangYong Korando (C200 series) For Actyon Pickup: SsangYong Musso (Q200 series) |
Đóng