Speyeria atlantis
From Wikipedia, the free encyclopedia
Speyeria atlantis là một loài bướm ngày thuộc họ họ Bướm giáp ở Bắc Mỹ. Loài này phổ biến từ Alberta phía tây đên các tỉnh ven biển Canada và các bang phía bắc Hoa Kỳ. Loài bướm này sinh sống đến tận phía bắc tận vịnh James. Phía trên có màu cam đậm với nhiều kẻ ngang màu đen. Sải cánh từ 50–64 mm.[1][2]
Thông tin Nhanh Speyeria atlantis, Phân loại khoa học ...
Speyeria atlantis | |
---|---|
Temagami, Ontario | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Heliconiinae |
Tông (tribus) | Heliconiini |
Chi (genus) | Speyeria |
Loài (species) | S. atlantis |
Danh pháp hai phần | |
Speyeria atlantis (Edwards, 1882) |
Đóng