Ilya Muromets (tiếng Nga: Илья Муромец) là một dòng máy bay chở khách thương mại trước Chiến tranh thế giới I và máy bay ném bom hạng nặng trong Chiến tranh thế giới I 4 động cơ cỡ lớn của Đế quốc Nga.[1] Loại máy bay này được đặt tên theo anh hùng Ilya Muromets trong truyện dân gian Slav. Thiết kế của loại máy bay này được coi như là một thiết kế tiên phong vào năm 1913. Vào Thế chiến thứ Nhất, những chiếc Ilya Muromets là máy bay ném bom tiên phong dùng 4 động cơ, và khoảng 60 chiếc đã được xây dựng. Việc Nga dùng máy bay này đã khiến cho Đức, Áo-Hung lúng túng vì họ không có máy bay đánh chặn lại 60 chiếc Ilya Muromets này, cho đến mãi về sau cuộc chiến

Thông tin Nhanh Máy bay Sikorsky Ilya Muromets, Kiểu ...
Máy bay Sikorsky Ilya Muromets
Thumb
Kiểu Máy bay ném bom hạng nặng
Nguồn gốc  Russian Empire
Nhà chế tạo Công ty xe lửa Russo-Baltic
Nhà thiết kế Igor Sikorsky
Chuyến bay đầu 11 tháng 12 năm 1913
Vào trang bị 1913
Thải loại 1922
Sử dụng chính Không quân Đế quốc Nga
Số lượng sản xuất 85+
Phát triển từ Sikorsky Russky Vityaz
Đóng

Biến thể

Ilya Muromets No. 107
Ilya Muromets Kievsky No 128
Ilya Muromets S-22 Type A
Ilya Muromets S-23 Type B(eh) Bomber
Seri Ilya Muromets S-23 V(eh)
Seri Ilya Muromets S-24 G-1
Seri Ilya Muromets S-25
Ilya Muromets S-25 G-2 "Russobalt"
Seri Ilya Muromets S-25 G-3 "Renobalt"
Seri Ilya Muromets S-26 D-1 DIM
Seri Ilya Muromets S-27 E (Yeh-2)

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Russian Empire

Không quân Đế quốc Nga

 Russian SFSR

Không quân Liên Xô
 Ba Lan
Không quân Ba Lan
Quốc gia Ukraina
Dân sự
Đội hàng không dân dụng Liên Xô

Tính năng kỹ chiến thuật (Ilya Muromets Type S-23 V)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4 tới 8 (lên tới 12)
  • Chiều dài: 17,5 m (57 ft 5 in)
  • Sải cánh:
  • Cánh trên: 29,8 m (97 ft 9 in)
  • Cánh dưới: 21 m (68 ft 11 in)
  • Chiều cao: 4 m (13 ft 1 in)
  • Diện tích cánh: 125 m² (1.350 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.150 kg (6.930 lb)
  • Trọng lượng có tải: 4.600 kg (12.000lb)
  • Động cơ: 4 × Sunbeam Crusader kiểu động cơ V8, 148 hp (110 kW)[N 1] mỗi chiếc
  • * Nhiên liệu và dầu: 600 kg (1.320 lb)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 110 km/h (68 mph)
  • Trần bay: 3.000 m[2] (9.840 ft[2])
  • Tải trên cánh: 36,8 kg/m² (7,5 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 7,7 kg/hp (16,9 lb/hp)
  • Thời gian bay:: 5 h

Trang bị vũ khí

  • Súng máy
  • Các loại bom 50 kg, 100 kg và 656 kg hoặc rocket 127 mm

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Sikorsky Russky Vityaz
Máy bay tương tự

Tham khảo

Liên kết ngoài

Wikiwand in your browser!

Seamless Wikipedia browsing. On steroids.

Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.

Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.