![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/f5/Sebastian_Kehl_2016_%2528cropped%2529.jpg/640px-Sebastian_Kehl_2016_%2528cropped%2529.jpg&w=640&q=50)
Sebastian Kehl
From Wikipedia, the free encyclopedia
Sebastian Walter Kehl (sinh ngày 13 tháng 2 năm 1980) là một cựu cầu thủ bóng đá người Đức thường chơi ở vị trí tiền vệ phòng ngự.[2] Anh thuận chân trái và có thể chơi hậu vệ trái. Kehl được biết đến như là một hòn đá tảng có khả năng tacking cũng như chuyền rất tốt.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() Kehl 2016 | ||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sebastian Walter Kehl[1] | |||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 13 tháng 2, 1980 (44 tuổi) | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Fulda, Tây Đức | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
1985–1994 | SV Lahrbach | |||||||||||||||||||||||||
1994–1996 | Borussia Fulda | |||||||||||||||||||||||||
1996–1998 | Hannover 96 | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
1998–2000 | Hannover 96 | 32 | (2) | |||||||||||||||||||||||
2000–2001 | SC Freiburg | 40 | (4) | |||||||||||||||||||||||
2002–2015 | Borussia Dortmund | 274 | (20) | |||||||||||||||||||||||
2004–2011 | Borussia Dortmund II | 7 | (1) | |||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 353 | (27) | ||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
1996–1999 | U-18 Đức | 19 | (3) | |||||||||||||||||||||||
1998 | U-19 Đức | 1 | (0) | |||||||||||||||||||||||
1999–2001 | U-21 Đức | 11 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2001–2006 | Đức | 31 | (3) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng
Kehl trở thành đội trưởng của Dortmund sau chiến thắng 2–1 tại DFL-Supercup trước Bayern Munich.