Sân bay quốc tế Phú Bài
From Wikipedia, the free encyclopedia
Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài là sân bay phục vụ thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam. Mã của sân bay Phú Bài trong hệ thống du lịch IATA là HUI. Năm 2011, sân bay này đã phục vụ 5800 lượt chuyến bay hạ và cất cánh với tổng số 780.000 lượt khách[3]. Năm 2015, sân bay này phục vụ 1,3 triệu lượt khách[4]. Năm 2020 đạt 2 triệu lượt khách. Cảng HKQT Phú Bài là nơi đặt trụ sở của hãng hàng không Vietravel Airlines
Thông tin Nhanh Cảng hàng không quốc tế Phú Bài, Thông tin chung ...
Cảng hàng không quốc tế Phú Bài | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cảng hàng không quốc tế Phú Bài | |||||||||||
![]() | |||||||||||
| |||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||
Kiểu sân bay | Dân dụng/Quân sự | ||||||||||
Chủ sở hữu | Tổng công ty cảng hàng không Việt Nam | ||||||||||
Cơ quan quản lý | Tổng công ty cảng hàng không Việt Nam | ||||||||||
Thành phố | Huế, Việt Nam | ||||||||||
Vị trí | Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế | ||||||||||
Phục vụ bay cho | Bamboo Airways Công ty Cổ phần Hàng không Hải Âu Pacific Airlines VietJet Air Vietnam Airlines Vietravel Airlines | ||||||||||
Độ cao | 14,65 m / 48 ft | ||||||||||
Tọa độ | 16°24′2″B 107°42′23″Đ | ||||||||||
Trang mạng | http://phubaiairport.vn | ||||||||||
Đường băng | |||||||||||
| |||||||||||
Thống kê (2023) | |||||||||||
Sản lượng hành khách | 2.200.000 | ||||||||||
ACV[1], sân bay[2] |
Đóng