Quách (họ)
họ (郭) / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Quách (định hướng).
Quách là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 곽, Romaja quốc ngữ: Gwak), Nhật Bản (Kanji: 郭, Romaji: Kaku) và Trung Quốc (chữ Hán: 郭, Bính âm: Guo). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 146, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 16 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.[1]
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Phát âm, Ngôn ngữ ...
Quách | |
---|---|
Họ Quách bằng chữ Hán | |
Phát âm | Guō (Pinyin) Kueh, Kok (Pe̍h-ōe-jī), kaku |
Ngôn ngữ | Tiếng Hoa, tiếng Triều Tiên, tiếng Nhật, tiếng Việt |
Nguồn gốc | |
Ngôn ngữ | Tiếng Hán thượng cổ (/*kʷraːɡ/) |
Nguồn gốc | Tây Quắc |
Các tên khác | |
Biến thể | Kwok, Guok (Quảng Đông) Guo, Kuo (Phổ thông) Kue, Koay, Lwek, Quek, Kwik (Phúc Kiến) Kue, Koay, Quek (Triều Châu) Kuoch (Khmer - Campuchia) Quách (Việt Nam) Kwak (Triều Tiên) Kaku (Nhật Bản) |
Đóng
Thông tin Nhanh Tiếng Trung, Phiên âm ...
Quách | |||||||||||||||||||||||||||
Tiếng Trung | 郭 | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||||||||||||||||
Đóng