Pusa
From Wikipedia, the free encyclopedia
Pusa là một chi động vật có vú trong họ Hải cẩu thật sự, bộ Ăn thịt. Chi này được Scopoli miêu tả năm 1771.[1] Đây là chi được tách ra từ 3 loài thuộc chi Phoca. Loài điển hình của chi này là Phoca foetica Fabricius, 1776 (= Phoca hispida Schreber, 1775)
Thông tin Nhanh Pusa, Phân loại khoa học ...
Pusa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Phocidae |
Tông (tribus) | Phocini |
Chi (genus) | Pusa Scopoli, 1771[1] |
Loài điển hình | |
Phoca foetica Fabricius, 1776 | |
Các loài | |
Pusa caspica | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Caspiopusa Dybowski, 1929. |
Đóng