Cá chìa vôi biển
loài cá / From Wikipedia, the free encyclopedia
Cá chìa vôi biển hay còn gọi là cá chìa vôi (Danh pháp khoa học: Proteracanthus sarissophorus) là một loài cá nước lợ và nước biển, loài duy nhất của chi Proteracanthus trong họ Ephippidae.[1]
Thông tin Nhanh Tình trạng bảo tồn, Phân loại khoa học ...
Cá chìa vôi biển | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Chưa được đánh giá (IUCN 3.1) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Percomorphaceae |
Nhánh | Eupercaria |
Bộ (ordo) | Ephippiformes |
Họ (familia) | Ephippidae |
Chi (genus) | Proteracanthus Günther, 1859 |
Loài (species) | P. sarissophorus |
Danh pháp hai phần | |
Proteracanthus sarissophorus (Cantor, 1849) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Đóng