![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/fc/Perca_fluviatilis_Prague_Vltava_2.jpg/640px-Perca_fluviatilis_Prague_Vltava_2.jpg&w=640&q=50)
Eupercaria
From Wikipedia, the free encyclopedia
Cá dạng vược thật sự (danh pháp khoa học: Eupercaria, đồng nghĩa: Percomorpharia[2]) là một trong chín nhánh tiến hóa trong phạm vi nhóm cá dạng vược (Percomorphaceae).
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Eupercaria | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Percomorphaceae |
Nhánh | Eupercaria Betancur-R. et al., 2014[1] |
Các bộ và họ | |
Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Percomorpharia Betancur-R. et al., 2013 |
Đóng
Eupercaria thuộc nhánh cá dạng vược (Percomorphaceae) của cá vây gai thật sự (Acanthopterygii = Euacanthomorphacea). Các nhóm cá rô đồng (Anabantaria), cá khế (Carangaria) và cá trứng bám dính (Ovalentaria) tạo thành nhánh có quan hệ chị-em với Euperaria, trong khi nhóm cá bống (Gobiaria) là nhóm ngoài.[2][3]