Pollux
From Wikipedia, the free encyclopedia
Pollux, cũng được định danh là Beta Geminorum (β Geminorum, viết tắt Beta Gem, β Gem), còn được biết đến với tên gọi là sao Bắc Hà Tam[14]. Pollux là một ngôi sao đã tiến hóa thành sao khổng lồ cách khoảng 34 năm ánh sáng từ Mặt Trời, nằm ở chòm sao phương bắc Song Tử. Nó là sao khổng lồ gần Mặt Trời nhất.
Thông tin Nhanh Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000.0 Xuân phân J2000.0, Chòm sao ...
Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000.0 Xuân phân J2000.0 | |
---|---|
Chòm sao | Song Tử |
Xích kinh | 07h 45m 18,94987s[1] |
Xích vĩ | +28° 01′ 34,3160″[1] |
Cấp sao biểu kiến (V) | 1,14[2] |
Các đặc trưng | |
Giai đoạn tiến hóa | Sao khổng lồ |
Kiểu quang phổ | K0 III[3] |
Chỉ mục màu U-B | +0,86[2] |
Chỉ mục màu B-V | +1,00[2] |
Kiểu biến quang | Nghi vấn[4] |
Trắc lượng học thiên thể | |
Vận tốc xuyên tâm (Rv) | +3,23[5] km/s |
Chuyển động riêng (μ) | RA: –626,55[1] mas/năm Dec.: –45,80[1] mas/năm |
Thị sai (π) | 96.54 ± 0.27[1] mas |
Khoảng cách | 33.78 ± 0.09 ly (10.36 ± 0.03 pc) |
Cấp sao tuyệt đối (MV) | +108±002[6] |
Chi tiết | |
Khối lượng | 191±009[7] M☉ |
Bán kính | 88±01[8] R☉ |
Độ sáng | 43[9] L☉ |
Hấp dẫn bề mặt (log g) | 2685±009[8] cgs |
Nhiệt độ | 4666±95[8] K |
Độ kim loại | –0,07 to +0,19[8] |
Tự quay | 558 ngày[10] |
Tốc độ tự quay (v sin i) | 2.8[11] km/s |
Tuổi | 724 triệu[12] năm |
Tên gọi khác | |
Beta Geminorum, 78 Geminorum, BD+28°1463, GCTP 1826.00, Gliese 286, HD 62509, HIP 37826, HR 2990, LFT 548, LHS 1945, LTT 12065, SAO 79666.[13] | |
Cơ sở dữ liệu tham chiếu | |
SIMBAD | dữ liệu |
ARICNS | dữ liệu |
Đóng
Kể từ năm 1943, quang phổ của ngôi sao này được sử dụng để làm một trong những điểm chuẩn mà những ngôi sao khác dựa vào đó để được phân loại.[15] Năm 2006, một ngoại hành tinh (định danh Pollux b hay β Geminorum b, sau đó có tên Thestias) được xác nhận quay quanh nó.[8]