Paolo Guerrero
From Wikipedia, the free encyclopedia
José Paolo Guerrero Gonzales (sinh ngày 1 tháng 1 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Peru hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cắm cho câu lạc bộ Universidad César Vallejo và là đội trưởng của đội tuyển bóng đá quốc gia Peru.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
| |||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | José Paolo Guerrero Gonzales | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 1 tháng 1, 1984 (40 tuổi) | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Lima, Peru | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in)[1] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo cắm | ||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Universidad César Vallejo | ||||||||||||||||||||||
Số áo | 9 | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1992–2002[2] | Alianza Lima | ||||||||||||||||||||||
2002–2003 | Bayern München | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2002–2004 | Bayern München II | 66 | (45) | ||||||||||||||||||||
2004–2006 | Bayern München | 27 | (10) | ||||||||||||||||||||
2006–2012 | Hamburger SV | 125 | (35) | ||||||||||||||||||||
2012–2015 | Corinthians | 60 | (23) | ||||||||||||||||||||
2015–2018 | Flamengo | 61 | (19) | ||||||||||||||||||||
2018–2021 | Internacional | 40 | (19) | ||||||||||||||||||||
2022–2023 | Avaí | 10 | (0) | ||||||||||||||||||||
2023 | Racing Club | 15 | (1) | ||||||||||||||||||||
2023 | LDU Quito | 13 | (5) | ||||||||||||||||||||
2024– | Universidad César Vallejo | 2 | (1) | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2000–2001 | U-17 Peru | 20 | (9) | ||||||||||||||||||||
2004 | U-23 Peru | 4 | (3) | ||||||||||||||||||||
2004– | Peru | 117 | (39) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng
Guerrero là tiền đạo có kĩ thuật,tốc độ và có nhiều đường chuyền thành bàn. Ngoài ra anh cũng thể hiện mình là một mẫu tiền đạo hiệu quả và chớp thời cơ rất tốt.