Orinoco
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Orinoco (định hướng).
Orinoco là một trong những dòng sông dài nhất tại Nam Mỹ với chiều dài 2.140 km (1.330 mi). Lưu vực sông thỉnh thoảng được gọi là Orinoquia,[3] có diện tích 989,000 km2 (381,855 dặm vuông Anh), với 76,3% trong đó thuộc về Venezuela về phần còn lại nằm trên đất Colombia. Orinoco và các chi lưu là hệ thống giao thông chính ở miền đông và vùng nội địa Venezuela và llanos của Colombia.
Thông tin Nhanh Orinoco River Río Orinoco, Từ nguyên ...
Orinoco River Río Orinoco | |
---|---|
Cầu Orinoquia gần Ciudad Guayana, Venezuela | |
Lưu vực Orinoco | |
Từ nguyên | Warao for "a place to paddle" |
Vị trí | |
Countries | |
Region | Nam Mỹ |
Đặc điểm địa lý | |
Thượng nguồn | Hydrological source (Main stem) |
• vị trí | Cerro Delgado-Chalbaud, Parima Mountains, Venezuela |
• tọa độ | 2°19′5″B 63°21′42″T |
• cao độ | 1,047 m (3 ft 5,2 in) |
Thượng nguồn thứ 2 | Geographical source (Orinoco-Guaviare-Guayabero-Papamene-Sorrento) |
• vị trí | Headwaters of Rio Sorrento, Paramo de Sumapaz, Meta, Colombia |
• tọa độ | 3°34′2″B 74°31′23″T (xấp xỉ) |
• cao độ | 3,530 m (11,58 ft) (xấp xỉ) |
Cửa sông | Delta Amacuro |
• vị trí | Atlantic Ocean, Venezuela |
• tọa độ | 8°37′B 62°15′T[1] |
• cao độ | 0 m (0 ft) |
Độ dài | 2,250 km (1,398 mi) |
Diện tích lưu vực | 989,000 km2 (381,855 dặm vuông Anh) |
Độ sâu | |
• tối đa | 100 m (330 ft) |
Lưu lượng | |
• vị trí | Orinoco Delta, Atlantic Ocean |
• trung bình | (Period of data: 1926-2011)37,740 m3/s (1.332,8 cu ft/s)[2] |
• tối thiểu | 21,000 m3/s (741,6 cu ft/s) |
• tối đa | 54,000 m3/s (1.907,0 cu ft/s) |
Lưu lượng | |
• vị trí | Ciudad Bolívar, Venezuela (Basin size: 836,000 km2 (322,781 dặm vuông Anh)) |
• trung bình | ( Period: 1926-2011)32,760 m3/s (1.156,9 cu ft/s)[2] |
Lưu lượng | |
• vị trí | Puerto Ayacucho, Venezuela ( Basin size: 342,000 km2 (132,047 dặm vuông Anh)) |
• trung bình | (Period: 1926-2011)16,182 m3/s (571,5 cu ft/s)[2] |
Lưu lượng | |
• vị trí | Masagua, Colombia (Basin size: 101,000 km2 (38,996 dặm vuông Anh)) |
• trung bình | 4,400 m3/s (155,4 cu ft/s) |
Lưu lượng | |
• vị trí | Tama Tama, Venezuela (Basin size: 37,870 km2 (14,622 dặm vuông Anh) |
• trung bình | 1,400 m3/s (49,4 cu ft/s) |
Đặc trưng lưu vực | |
Phụ lưu | |
• tả ngạn | Casiquiare, Atabapo, Guaviare, Vichada, Tomo, Cinaruco, Capanaparo, Meta, Arauca, Apure, Guárico |
• hữu ngạn | Mavaca, Sipapo, Ocamo, Ventuari, Suapure, Parguaza, Caura, Cuchivero, Aro, Caroní |
Đóng