![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/94/Night_comes_to_life_%25288278992944%2529.jpg/640px-Night_comes_to_life_%25288278992944%2529.jpg&w=640&q=50)
Núi Liban (tỉnh)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Núi Liban (tiếng Ả Rập: جبل لبنان Ǧabal Libnān) là tỉnh (muhafazah) của Liban. Tỉnh lỵ là Baabda. Diện tích của tỉnh là 1968,3 km².[1]
Thông tin Nhanh Núi Liban جبل لبنان, Quốc gia ...
Núi Liban جبل لبنان | |
---|---|
![]() | |
![]() Tỉnh Núi Liban (được tô màu) trên bản đồ Liban | |
Tọa độ: 33°50′B 35°32′Đ | |
Quốc gia | ![]() |
Đặt tên theo | Núi Liban ![]() |
Tỉnh lỵ | Baabda |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 1.968,3 km2 (760,0 mi2) |
Múi giờ | Giờ Đông Âu (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | Giờ mùa hè Đông Âu (UTC+3) |
Mã ISO 3166 | LB-JL ![]() |
Đóng
Tỉnh này được đặt tên theo dãy núi Liban.