Nitrazepam
From Wikipedia, the free encyclopedia
Nitrazepam, được bán với biệt dược Mogadon và các biệt dược khác,[1][2] là một thuốc ngủ thuộc nhóm benzodiazepine được sử dụng để giảm đau ngắn hạn, giảm chứng lo âu và mất ngủ.[3] Thuốc cũng có tác dụng an thần,[4] cũng như gây mất trí nhớ, chống co giật và tác dụng giãn cơ xương.
Thông tin Nhanh Dữ liệu lâm sàng, Tên thương mại ...
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Alodorm, Apodorm, Arem, Insoma, Insomin, Mogadon, Nitrados, Nitrazadon, Nitrosun, Nitravet, Ormodon, Paxadorm, Remnos, Epam và Somnite |
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Danh mục cho thai kỳ |
|
Dược đồ sử dụng | Đường uống |
Mã ATC |
|
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Dữ liệu dược động học | |
Sinh khả dụng | 53–94% |
Chuyển hóa dược phẩm | Gan |
Chu kỳ bán rã sinh học | 16–38 giờ |
Bài tiết | Thận |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
DrugBank |
|
ChemSpider |
|
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG |
|
ChEBI | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.005.151 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C15H11N3O3 |
Khối lượng phân tử | 281.3 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Đóng
Thuốc đã được cấp bằng sáng chế vào năm 1961 và được đưa vào sử dụng y tế vào năm 1965.[5]