From Wikipedia, the free encyclopedia
Người kế vị (Tiếng Hàn: 신들의 만찬; Hanja: 神들의 晚餐; Romaja: Sindeului Manchan) là phim truyền hình Hàn Quốc 2012 có sự tham gia của Sung Yu-ri, Seo Hyun-jin, Joo Sang-wook và Lee Sang-woo. Được phát sóng trên MBC từ 4 tháng 2 đến 20 tháng 5 năm 2012 vào mỗi tối thứ bảy và chủ nhật lúc 21:50 với 32 tập.
Người kế vị | |
---|---|
Tên khác | Bữa tiệc các vị thần |
Thể loại | Lãng mạn Hài hước Ẩm thực |
Kịch bản | Jo Eun-jung |
Đạo diễn | Lee Dong-yoon |
Diễn viên | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
Số tập | 32 |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Munhwa Broadcasting Corporation |
Phát sóng | 4 tháng 2 năm 2012 | – 20 tháng 5 năm 2012
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Người kế vị | |
Hangul | 신들의 만찬 |
---|---|
Hanja | 神들의 晚餐 |
Romaja quốc ngữ | Sindeul-ui Manchan |
McCune–Reischauer | Sintŭl-ŭi Manch'an |
Tập # | Ngày phát sóng gốc | Bình quân tỉ lệ người xem | |||
---|---|---|---|---|---|
TNmS Ratings[5] | AGB Nielsen[6] | ||||
Cả nước | Vùng thủ đô Seoul | Cả nước | Vùng thủ đô Seoul | ||
1 | 2 tháng 2 năm 2012 | 12.9% | 15.3% | 14.8% | 16.4% |
2 | 5 tháng 2 năm 2012 | 12.3% | 15.0% | 12.3% | 13.5% |
3 | 11 tháng 2 năm 2012 | 13.3% | 16.5% | 13.1% | 14.5% |
4 | 12 tháng 2 năm 2012 | 13.1% | 16.6% | 12.2% | 13.2% |
5 | 18 tháng 2 năm 2012 | 14.8% | 17.4% | 14.5% | 16.1% |
6 | 19 tháng 2 năm 2012 | 13.3% | 16.5% | 12.9% | 14.5% |
7 | 25 tháng 2 năm 2012 | 15.1% | 17.7% | 14.4% | 16.6% |
8 | 26 tháng 2 năm 2012 | 14.3% | 16.4% | 14.0% | 16.2% |
9 | 3 tháng 3 năm 2012 | 13.9% | 16.8% | 15.4% | 17.6% |
10 | 4 tháng 3 năm 2012 | 12.8% | 14.8% | 13.3% | 14.3% |
11 | 10 tháng 3 năm 2012 | 15.5% | 18.5% | 15.0% | 17.1% |
12 | 11 tháng 3 năm 2012 | 14.4% | 16.8% | 14.2% | 15.3% |
13 | 17 tháng 3 năm 2012 | 16.9% | 19.8% | 16.7% | 18.1% |
14 | 18 tháng 3 năm 2012 | 14.5% | 18.5% | 16.3% | 18.2% |
15 | 24 tháng 3 năm 2012 | 17.4% | 21.2% | 17.2% | 18.7% |
16 | 25 tháng 3 năm 2012 | 15.0% | 18.9% | 16.4% | 17.9% |
17 | 31 tháng 3 năm 2012 | 14.0% | 17.1% | 15.5% | 16.2% |
18 | 1 tháng 4 năm 2012 | 13.5% | 15.4% | 15.7% | 17.6% |
19 | 7 tháng 4 năm 2012 | 15.2% | 19.1% | 15.3% | 17.1% |
20 | 8 tháng 4 năm 2012 | 15.4% | 19.0% | 16.9% | 19.1% |
21 | 14 tháng 4 năm 2012 | 17.3% | 20.2% | 16.4% | 18.0% |
22 | 15 tháng 4 năm 2012 | 15.8% | 19.1% | 17.0% | 19.1% |
23 | 21 tháng 4 năm 2012 | 16.0% | 18.8% | 17.3% | 19.1% |
24 | 22 tháng 4 năm 2012 | 17.3% | 20.1% | 17.2% | 19.4% |
25 | 28 tháng 4 năm 2012 | 17.0% | 20.1% | 18.2% | 19.8% |
26 | 29 tháng 4 năm 2012 | 15.6% | 18.3% | 17.8% | 20.1% |
27 | 5 tháng 5 năm 2012 | 16.7% | 20.7% | 19.2% | 21.4% |
28 | 6 tháng 5 năm 2012 | 17.4% | 20.4% | 19.1% | 20.8% |
29 | 12 tháng 5 năm 2012 | 17.2% | 20.8% | 19.0% | 21.3% |
30 | 13 tháng 5 năm 2012 | 17.9% | 21.8% | 20.4% | 22.8% |
31 | 19 tháng 5 năm 2012 | 17.8% | 20.4% | 18.1% | 19.8% |
32 | 20 tháng 5 năm 2012 | 18.3% | 21.9% | 19.5% | 21.7% |
Trung bình | 15.4% | 18.4% | 16.1% | 17.9% |
Năm | Giải | Hạng mục | Người nhận | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2012 | Excellence Award, Actor | Joo Sang-wook | Đề cử | |
Grand Prize (Daesang) | Sung Yu-ri | Đề cử | ||
Top Excellence Award, Actor in a Special Project Drama | Joo Sang-wook | Đề cử | ||
Top Excellence Award, Actress in a Special Project Drama | Sung Yu-ri | Đoạt giải | ||
Excellence Award, Actor in a Special Project Drama | Lee Sang-woo | Đoạt giải | ||
Excellence Award, Actress in a Special Project Drama | Kim Bo-yeon | Đề cử | ||
Excellence Award, Actress in a Drama Serial | Seo Hyun-jin | Đoạt giải | ||
Golden Acting Award, Actress | Jeon In-hwa | Đoạt giải | ||
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.