From Wikipedia, the free encyclopedia
Người Estonia (tiếng Estonia: eestlased) là một dân tộc Finn liên quan đến người Phần Lan.
| |||||||||||||
Tổng dân số | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
≈ 1,1 triệu[1] | |||||||||||||
Khu vực có số dân đáng kể | |||||||||||||
Estonia: 905.805[2] | |||||||||||||
Phần Lan | 50.367[3] | ||||||||||||
Hoa Kỳ | 27.113[4] | ||||||||||||
Canada | 23.180–50.000[5][6] | ||||||||||||
Thụy Điển | 25.509[7] | ||||||||||||
Nga | 17.875[8] | ||||||||||||
Úc | 7.543[9] | ||||||||||||
Đức | 6.286[10] | ||||||||||||
Na Uy | 5.092[11] | ||||||||||||
Anh | 3.400[12] | ||||||||||||
Ukraina | 2.868[13] | ||||||||||||
Ireland | 2.560[14] | ||||||||||||
Bỉ | 2.000[15] | ||||||||||||
Latvia | 1.882[16] | ||||||||||||
Iceland | 111[17] | ||||||||||||
Ngôn ngữ | |||||||||||||
Tiếng Estonia, tiếng Võro, tiếng Seto | |||||||||||||
Tôn giáo | |||||||||||||
Đa phần phi tôn giáo Về mặt lịch sử theo Tin Lành (Giáo hội Luther) Thiểu số theo Công giáo La Mã và Chính Thống giáo Đông phương | |||||||||||||
Sắc tộc có liên quan | |||||||||||||
Các dân tộc Finn |
Người Estonia có tổng dân số năm 2019 khoảng 1,1 triệu, cư trú tại 23 quốc gia [1]. Người Estonia là dân tộc chính của Cộng hòa Estonia, một quốc gia nằm ở phía nam của Phần Lan và vịnh Phần Lan, với số người là 854.000, chiếm 65% tổng dân số quốc gia là 1,305 triệu.
Ngôn ngữ của họ, tiếng Estonia (tiếng Estonia: eesti keel), thuộc về nhóm ngôn ngữ Finn.
Tuy về mặt địa lý, Estonia được xếp vào các nước Baltic, người Estonia về ngôn ngữ, văn hóa, và lịch sử lại liên quan nhiều hơn đến người Phần Lan-cả hai đều là các dân tộc Finn.
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.