![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/bd/Flag_of_Cuba.svg/langvi-640px-Flag_of_Cuba.svg.png&w=640&q=50)
Người Cuba
công dân hoặc cư dân của Cuba / From Wikipedia, the free encyclopedia
Người Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cubanos) là những người sinh ra ở Cuba và những người có quốc tịch Cuba. Cuba là một quốc gia đa sắc tộc, là nơi sinh sống của những người thuộc các nguồn gốc dân tộc, tôn giáo và quốc gia khác nhau. Do đó, người dân Cuba nói chung không đánh đồng dân tộc của họ với quốc tịch mà là quyền công dân và lòng trung thành của họ đối với Cuba.
Thông tin Nhanh Người Cuba Cubanos, Khu vực có số dân đáng kể ...
Người Cuba Cubanos | |
---|---|
![]() | |
![]() Nơi ở của các kiều bào Cuba trên thế giới | |
Khu vực có số dân đáng kể | |
![]() | |
![]() | 1.359.990 (2019)[3] |
![]() | 164.853 (2020)[4] |
![]() | 30.910 (2020)[5] |
![]() | 24.485 (2020)[6] |
![]() | 23.476 (2019) ** |
![]() | 22.604 (2016) ** |
![]() | 29.065 (2016)[7] |
![]() | 11.189 (2019)[8] |
![]() | 9.548 (2019)[9] |
![]() | 8.500 (2017)[10] |
![]() | 5.791 (2017)[cần dẫn nguồn] |
![]() | 5.262 (2019)[11] |
![]() | 4.852 (2017)[cần dẫn nguồn] |
![]() | 3.639 (2010) ** |
![]() | 2.905 (2008)[cần dẫn nguồn] |
![]() | 2.481 (2011)[12][13][14] |
![]() | 2.457 (2001)[8] |
![]() | 2.144 (2010)[cần dẫn nguồn] |
![]() | 1.905 (2015)[cần dẫn nguồn] |
![]() | 1.805 (2019)[8] |
![]() | 1.648 (2019)[11] |
![]() | 1.205 (2020)[15] |
![]() | 1.168 (2000)[cần dẫn nguồn] |
![]() | 1.123 (2008)[cần dẫn nguồn] |
![]() | 728 (2011)[cần dẫn nguồn] |
![]() | 70 (2016)[16] |
Ngôn ngữ | |
Tiếng Tây Ban Nha Cuba | |
Tôn giáo | |
Đa số: Công giáo Roma[17] Thiểu số: Không tôn giáo, Kháng Cách, Santería, Ifá, Do Thái giáo[18] |
Đóng