Nguyễn Khắc Bình
From Wikipedia, the free encyclopedia
Nguyễn Khắc Bình (1931), nguyên là một tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Thiếu tướng. Ông xuất thân từ khóa đầu tiên ở trường Sĩ quan Trừ bị được mở ra ở miền Nam Việt Nam dưới thời Quốc gia Việt Nam.[2] Ra trường, ông được chọn về đơn vị Bộ binh. Tuy nhiên, sau này ông đảm trách những chức vụ có chuyên môn quân sự ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Sau cùng ông được giao phụ trách lĩnh vực Tình báo Trung ương và An ninh Nội chính. Ông ở chức vụ này cho đến cuối tháng 4 năm 1975.
Thông tin Nhanh Chức vụ, Tư lệnh Cảnh sát Quốc gia ...
Nguyễn Khắc Bình | |
---|---|
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 9/1971 – 4/1975 |
Cấp bậc | -Đại tá -Chuẩn tướng -Thiếu tướng |
Tiền nhiệm | -Thiếu tướng Trần Thanh Phong |
Kế nhiệm | Sau cùng |
Vị trí | Thủ đô Sài Gòn |
Phó tư lệnh | -Chuẩn tướng Bùi Văn Nhu |
Đặc ủy trưởng Trung ương Tình báo | |
Nhiệm kỳ | 9/1968 – 4/1975 |
Cấp bậc | -Trung tá -Đại tá -Chuẩn tướng -Thiếu tướng |
Tiền nhiệm | Trung tướng Linh Quang Viên |
Kế nhiệm | Sau cùng |
Vị trí | Thủ đô Sài Gòn |
Nhiệm kỳ | 10/1967 – 21/4/1975 |
Cấp bậc | -Trung tá -Đại tá (6/1969) -Chuẩn tướng (11/1972) |
Vị trí | Dinh Độc Lập |
Nhiệm kỳ | 5/1965 – 10/1967 |
Cấp bậc | -Trung tá |
Vị trí | Liên bang Tây Đức |
Nhiệm kỳ | 9/1964 – 5/1965 |
Cấp bậc | -Trung tá |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 2/1964 – 9/1964 |
Cấp bậc | -Trung tá |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Tỉnh trưởng Định Tường | |
Nhiệm kỳ | 5/1963 – 2/1964 |
Cấp bậc | -Thiếu tá -Trung tá (2/1964) |
Tiền nhiệm | -Trung tá Trần Hoàng Quân |
Kế nhiệm | -Trung tá Đỗ Kiến Nhiễu |
Vị trí | Vùng 4 chiến thuật |
Nhiệm kỳ | 6/1961 – 5/1963 |
Cấp bậc | -Thiếu tá |
Vị trí | Vùng 2 chiến thuật |
Nhiệm kỳ | 1/1960 – 6/1961 |
Cấp bậc | -Thiếu tá |
Vị trí | Đệ ngũ Quân khu |
Nhiệm kỳ | 11/1959 – 1/1960 |
Cấp bậc | -Thiếu tá |
Vị trí | Miền tây Nam phần |
Nhiệm kỳ | 1/1957 – 4/1958 |
Cấp bậc | -Thiếu tá (5/1955) |
Vị trí | Vùng 2 chiến thuật |
Thông tin chung | |
Quốc tịch | ![]() ![]() |
Sinh | 18 tháng 1, 1931 (93 tuổi) Bến Tre, Việt Nam |
Nơi ở | California, Hoa Kỳ |
Nghề nghiệp | Quân nhân |
Dân tộc | Kinh |
Vợ | Bùi Tuyết Vân |
Con cái | 4 con (2 trai, 2 gái) |
Học vấn | Tú tài bán phần |
Trường lớp | -Trung học Collège de Mytho (Nguyễn Đình Chiểu), Mỹ Tho -Trường Sĩ quan Trừ bị Thủ Đức -Trường Đại học Quân sự VNCH |
Quê quán | Nam Kỳ |
Binh nghiệp | |
Thuộc | ![]() |
Phục vụ | ![]() |
Năm tại ngũ | 1951-1975 |
Cấp bậc | ![]() |
Đơn vị | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Chỉ huy | ![]() ![]() |
Tham chiến | Chiến tranh Việt Nam |
Khen thưởng | ![]() |
Đóng