![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/57/VA066382_Hoa_Hao_General_Ngo.jpg/640px-VA066382_Hoa_Hao_General_Ngo.jpg&w=640&q=50)
Nguyễn Giác Ngộ
Cựu tướng lĩnh của Quân đội Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Thiếu tướng. / From Wikipedia, the free encyclopedia
Nguyễn Giác Ngộ (1897 - 1967) nguyên là một cựu tướng lĩnh của Quân đội Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Thiếu tướng. Ông nguyên là sĩ quan cao cấp của Giáo phái Hoà Hảo. Ông được đào tạo ở trường Nội ứng Nghĩa đinh mở ra ở Cái Vồn, Nam Kỳ do Pháp huấn luyện. Hơn 10 năm đứng trong hàng ngũ của Quân đội Giáo phái, được trọng dụng và được phong từ sĩ quan cấp úy đến cấp tá, cuối cùng là Thiếu tướng Tư lệnh Lực lượng Quân đội Hòa Hảo. Năm 1950 ông trở về hợp tác với Quân đội Quốc gia do Quốc trưởng Bảo Đại làm Tổng Chỉ huy.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 5 năm 2022) |
Thông tin Nhanh Chức vụ, Đặc trách Chương trình Thám sát Xuyên sơnThực hiện Kế hoạch Phát triển Kinh tếtại Bộ Quốc phòng ...
Nguyễn Giác Ngộ | |
---|---|
![]() | |
Chức vụ | |
Đặc trách Chương trình Thám sát Xuyên sơn Thực hiện Kế hoạch Phát triển Kinh tế tại Bộ Quốc phòng | |
Nhiệm kỳ | 6/1957 – 3/1965 |
Cấp bậc | -Thiếu tướng (8/1954) (Quân đội Quốc gia) |
Vị trí | Quân khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 3/1950 – 6/1957 |
Cấp bậc | -Thiếu tướng |
Vị trí | Miền Tây Nam Phần |
Tư lệnh Lực lượng Dân xã Nguyễn Trung Trực thuộc Quân đội Giáo phái Hòa Hảo | |
Nhiệm kỳ | 7/1949 – 3/1950 |
Cấp bậc | -Thiếu tướng (7/1949) (Giáo phái Hòa Hảo) |
Vị trí | Miền Tây Nam Phần |
Chỉ huy trưởng Chi đội 30 Nguyễn Trung Trực | |
Nhiệm kỳ | 7/1946 – 7/1949 |
Cấp bậc | Đại tá (7/1946) (Giáo phái Hòa Hảo) |
Vị trí | Miền Tây Nam Phần |
Thông tin chung | |
Quốc tịch | ![]() |
Sinh | 18 tháng 5 năm 1897 Long Điền, Long Xuyên, Liên bang Đông Dương |
Mất | 2 tháng 2 năm 1967 (70 tuổi) Chợ Mới, Long Xuyên, Việt Nam Cộng hòa |
Nguyên nhân mất | Tuổi già |
Nơi ở | Long Xuyên, Việt Nam Cộng hòa |
Nghề nghiệp | Quân nhân |
Dân tộc | Kinh |
Tôn giáo | Hòa Hảo |
Quê quán | Nam Kỳ |
Binh nghiệp | |
Thuộc | ![]() |
Phục vụ | ![]() |
Năm tại ngũ | 1950 - 1965 |
Cấp bậc | ![]() |
Đơn vị | ![]() ![]() ![]() |
Chỉ huy | ![]() ![]() ![]() |
Đóng