Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc
Ngân hàng trung ương của Trung Quốc / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đừng nhầm lẫn với Ngân hàng Trung ương (Trung Hoa Dân Quốc) hoặc Bank of China.
Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc (giản thể: 中国人民银行; phồn thể: 中國人民銀行; bính âm: Zhōngguó Rénmín Yínháng; Hán-Việt: Trung Quốc Nhân dân Ngân hàng; tiếng Anh: People's Bank of China - PBC hoặc PBOC) là ngân hàng trung ương của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa có quyền kiểm soát chính sách tiền tệ và quản lý các định chế tài chính của nước này. Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc có lượng tài sản tài chính nhiều hơn bất cứ định chế tài chính công cộng nào trong lịch sử thế .[4]
Thông tin Nhanh Trụ sở chính, Tọa độ ...
Bắc Kinh Trụ sở Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc | |
Trụ sở chính | |
---|---|
Tọa độ | Bắc Kinh 39°54′24″B 116°21′14″Đ |
Thành lập | 1 tháng 12 năm 1948; 75 năm trước (1948-12-01) |
Quyền sở hữu | Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Nhân vật quan trọng | Phan Công Thắng (Thống đốc và Bí thư Đảng ủy) |
Quốc gia | People's Republic of China |
Tiền tệ | Nhân dân tệ (RMB) CNY (ISO 4217) |
Vốn dự trữ | US$3.357 nghìn tỷ (2020)[1] |
Vốn dự trữ bắt buộc | 8.45% (Tháng 12 2021)[2] |
Tỷ giá hối đoái | 2.75% (Tháng 8 2022)[3] |
Website | PBC.gov.cn (in English) |
Đóng
Thông tin Nhanh Tên tiếng Trung, Giản thể ...
Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc | |||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 中国人民银行 | ||||||||||||||||||||
Phồn thể | 中國人民銀行 | ||||||||||||||||||||
Nghĩa đen | China People Bank | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Giản thể | 人民银行 | ||||||||||||||||||||
Phồn thể | 人民銀行 | ||||||||||||||||||||
Nghĩa đen | People Bank | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung thay thế thứ 2 | |||||||||||||||||||||
Tiếng Trung | 央行 | ||||||||||||||||||||
Nghĩa đen | Central Bank | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Tên Tây Tạng | |||||||||||||||||||||
Chữ Tạng | ཀྲུང་གོ་མི་དམངས། མི་རྣམས།དངུལ་ཁང་། | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Tên tiếng Tráng | |||||||||||||||||||||
Tiếng Tráng | Cunghgoz Yinzminz Yinzhangz | ||||||||||||||||||||
Tên tiếng Mông Cổ | |||||||||||||||||||||
Cyrillic tiếng Mông Cổ | Дундад Улсын Ардын Банк | ||||||||||||||||||||
Chữ Mông Cổ | ᠳᠤᠮᠳᠠᠳᠤ ᠤᠯᠤᠰ ᠤᠨ ᠠᠷᠠᠳ ᠤᠨ ᠪᠠᠩᠬᠢ | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Tên tiếng Duy Ngô Nhĩ | |||||||||||||||||||||
Tiếng Duy Ngô Nhĩ | جۇڭگو خەلق بانكا | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Tên tiếng Bồ Đào Nha | |||||||||||||||||||||
Bồ Đào Nha | Banco Popular da China | ||||||||||||||||||||
Đóng