đội bóng chày chuyên nghiệp của Mĩ From Wikipedia, the free encyclopedia
New York Yankees là một câu lạc bộ bóng chày chuyên nghiệp Mỹ có trụ sở tại quận Bronx thành phố New York. Yankees tham gia giải Major League Baseball (MLB) với tư cách là thành viên của Giải Mỹ (American League). Đội bóng là một trong hai câu lạc bộ tham gia MLB của thành phố New York, đội còn lại là New York Mets. New York Yankees bắt đầu chơi tại Giải Mỹ (AL) từ năm 1901 với dưới tên Baltimore Orioles. Frank Farrell và Bill Devery đã mua lại và chuyển đội bóng đến New York City, đổi tên thành New York Highlanders.[1] New York Highlanders là tên chính thức sau đó đổi tên lại thành "New York Yankees" năm 1913.[1]
New York Yankees | |||||
---|---|---|---|---|---|
New York Yankees mùa giải 2024 | |||||
Thành lập năm 1901 | |||||
Based in New York since 1903 | |||||
| |||||
Giải đấu | |||||
| |||||
Đồng phục hiện nay | |||||
Số áo kỷ niệm | |||||
Màu áo | |||||
| |||||
Tên gọi | |||||
| |||||
Tên gọi khác | |||||
| |||||
Sân vận động | |||||
| |||||
Danh hiệu lớn | |||||
World Series (27) |
| ||||
AL Pennants (40) |
| ||||
East Division (18) |
| ||||
Suất wild card (5) |
| ||||
Ban điều hành | |||||
Chủ sở hữu | Yankee Global Enterprises (Hal và Hank Steinbrenner, đồng chủ tịch) | ||||
Huấn luyện viên | Joe Girardi | ||||
Giám đốc | Brian Cashman | ||||
Chủ tịch điều hành bóng chày | Randy Levine |
Đội bóng thuộc sở hữu của Yankee Global Enterprises, được điều hành bởi gia đình George Steinbrenner, là người đã mua lại đội bóng năm 1973. Cựu cầu thủ bắt bóng Joe Girardi hiện tại là quản lý của đội, và Brian Cashman là giám đốc đội bóng. Sân nhà của đội là sân Yankee Stadium từ 1923 đến1973 và từ 1976 đến 2008. Năm 2009, đội bóng chuyển vào chơi trong một sân bóng mới cùng tên sau khi đóng cửa sân bóng cũ.[2] Theo thống kê đến năm 2011, New York Yankees là đội bóng tham dự MLB nhiều nhất.
Là một câu lạc bộ thể thao thành công nhất thế giới, New York Yankees đã giành 18 East Division, 40 lần vô địch Giải Mỹ (AL), và 27 lần vô địch World Series,và là kỷ lục tại MLB.[3][4] 44 cầu thủ của đội và 11 huấn luyện viên đã được vinh danh trong National Baseball Hall of Fame, bao gồm Babe Ruth, Lou Gehrig, Joe DiMaggio, Mickey Mantle, và Yogi Berra.[5]. Theo ghi nhận của Forbes, New York Yankees đứng thứ 2 nước Mỹ về giá trị thương mại trong thể thao, và đứng thứ 4 thế giới.[6] New York Yankees là thương hiệu phổ biến tại Mỹ và câu lạc bộ có lượng fan rất lớn. Đội bóng kình địch của New York Yankees là Boston Red Sox.
New York Yankees đã vô địch World Series Championships 27 lần. Lần gần đây nhất là năm 2009, dưới sự dẫn dắt của HLV Joe Girardi, đội bóng đã đánh bại Philadelphia Phillies trong 6 trận play-off.
Mùa giải | Quản lý | Đối thủ | Tỷ số | Điểm |
---|---|---|---|---|
1923 | Miller Huggins | New York Giants | 4–2 | 98–54 |
1927 | Miller Huggins | Pittsburgh Pirates | 4–0 | 110–44 |
1928 | Miller Huggins | St. Louis Cardinals | 4–0 | 101–53 |
1932 | Joe McCarthy | Chicago Cubs | 4–0 | 107–47 |
1936 | Joe McCarthy | New York Giants | 4–2 | 102–51 |
1937 | Joe McCarthy | New York Giants | 4–1 | 102–52 |
1938 | Joe McCarthy | Chicago Cubs | 4–0 | 99–53 |
1939 | Joe McCarthy | Cincinnati Reds | 4–0 | 106–45 |
1941 | Joe McCarthy | Brooklyn Dodgers | 4–1 | 101–53 |
1943 | Joe McCarthy | St. Louis Cardinals | 4–1 | 98–56 |
1947 | Bucky Harris | Brooklyn Dodgers | 4–3 | 97–57 |
1949 | Casey Stengel | Brooklyn Dodgers | 4–1 | 97–57 |
1950 | Casey Stengel | Philadelphia Phillies | 4–0 | 98–56 |
1951 | Casey Stengel | New York Giants | 4–2 | 98–56 |
1952 | Casey Stengel | Brooklyn Dodgers | 4–3 | 95–59 |
1953 | Casey Stengel | Brooklyn Dodgers | 4–2 | 99–51 |
1956 | Casey Stengel | Brooklyn Dodgers | 4–3 | 97–57 |
1958 | Casey Stengel | Milwaukee Braves | 4–3 | 92–62 |
1961 | Ralph Houk | Cincinnati Reds | 4–1 | 109–53 |
1962 | Ralph Houk | San Francisco Giants | 4–3 | 96–66 |
1977 | Billy Martin | Los Angeles Dodgers | 4–2 | 100–62 |
1978 | Bob Lemon | Los Angeles Dodgers | 4–2 | 100–63 |
1996 | Joe Torre | Atlanta Braves | 4–2 | 92–70 |
1998 | Joe Torre | San Diego Padres | 4–0 | 114–48 |
1999 | Joe Torre | Atlanta Braves | 4–0 | 98–64 |
2000 | Joe Torre | New York Mets | 4–1 | 87–74 |
2009 | Joe Girardi | Philadelphia Phillies | 4–2 | 103–59 |
Tổng: | 27 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.