![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/92/Picswiss_NE-20-30.jpg/640px-Picswiss_NE-20-30.jpg&w=640&q=50)
Neuchâtel
From Wikipedia, the free encyclopedia
Neuchâtel (nghĩa: Lâu đài mới trong tiếng Pháp cổ) là thủ phủ của bang Neuchâtel bên hồ Neuchâtel.
Thông tin Nhanh Quốc gia, Bang ...
Neuchâtel | |
---|---|
![]() | |
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Neuchâtel |
Huyện | Neuchâtel |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Antoine Grandjean |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 18,05 km2 (697 mi2) |
Độ cao | 430 m (1,410 ft) |
Dân số (2017-12-31)[2] | |
• Tổng cộng | 33.578 |
• Mật độ | 19/km2 (48/mi2) |
Mã bưu chính | 2000 |
Mã SFOS | 6458 |
Thành phố kết nghĩa | Aarau, Besançon, Sansepolcro ![]() |
Giáp với | Auvernier, Boudry, Chabrey (VD), Colombier, Cressier, Cudrefin (VD), Delley-Portalban (FR), Enges, Fenin-Vilars-Saules, Hauterive, Peseux, Saint-Blase, Savagnier, Valangin |
Thành phố kết nghĩa | Aarau (Switzerland), Besançon (France), Sansepolcro (Italia) |
Trang web | www SFSO statistics |
Đóng
Thành phố có dân số thời điểm tháng 12 năm 2007 khoảng 32.600 người[3], phần lớn nói tiếng Pháp dù trong lịch sử thành phố được gọi bằng tên tiếng Đức là Neuenburgⓘ, có cùng nghĩa, từ thời Phổ cai trị vùng này đến năm 1848.