![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/f8/Hikaru_Naomoto_20190505.jpg/640px-Hikaru_Naomoto_20190505.jpg&w=640&q=50)
Naomoto Hikaru
From Wikipedia, the free encyclopedia
Naomoto Hikaru (猶本 光, sinh ngày 3 tháng 3 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá nữ người Nhật Bản.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Naomoto Hikaru | ||
Ngày sinh | 3 tháng 3, 1994 (30 tuổi) | ||
Nơi sinh | Fukuoka, Nhật Bản | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2011 | Fukuoka J. Anclas | 26 | (0) |
2012– | Urawa Reds | 102 | (9) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Nhật Bản | 15 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng