Nam Tề Vũ Đế
From Wikipedia, the free encyclopedia
Nam Tề Vũ Đế (chữ Hán: 南齊武帝; 440–493), tên húy là Tiêu Trách (giản thể: 萧赜; phồn thể: 蕭賾; bính âm: Xiāo Zé), tên tự Tuyên Viễn (宣遠), biệt danh Long Nhi (龍兒), là hoàng đế thứ hai của triều đại Nam Tề trong lịch sử Trung Quốc. Ông được xem là một hoàng đế có tài và mẫn cán, song bị chỉ trích vì tính hoang phí.
Thông tin Nhanh Nam Tề Vũ Đế 南齊武帝, Hoàng đế ...
Nam Tề Vũ Đế 南齊武帝 | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng đế Trung Hoa | |||||||||||||||||
Hoàng đế Nam Tề | |||||||||||||||||
Trị vì | 11 tháng 4 năm 482 – 27 tháng 8 năm 493 (11 năm, 138 ngày) ![]() | ||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Nam Tề Cao Đế | ||||||||||||||||
Kế nhiệm | Uất Lâm Vương | ||||||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||||||
Sinh | 440 Kiến Khang | ||||||||||||||||
Mất | 27 tháng 8, 493(493-08-27) (52–53 tuổi) Kiến Khang | ||||||||||||||||
An táng | Cảnh An lăng (景安陵) | ||||||||||||||||
Thê thiếp | Xem văn bản | ||||||||||||||||
Hậu duệ | Xem văn bản | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Triều đại | Nam Tề | ||||||||||||||||
Thân phụ | Cao Đế | ||||||||||||||||
Thân mẫu | Lưu Trí Dung (劉智容) |
Đóng