Minamoto no Yoritomo
From Wikipedia, the free encyclopedia
Minamoto no Yoritomo (源 頼朝 (Nguyên Lại Triều), Minamoto no Yoritomo?) (9 tháng 5 năm 1147 - 9 tháng 2 năm 1199) là vị tướng thiết lập chế độ Mạc phủ, sáng lập "nền chính trị võ gia", khởi xướng truyền thống "thực quyền thuộc kẻ dưới" ở Nhật Bản. Ông đã để lại những dấu ấn lớn trong lịch sử phát triển của đất nước Nhật Bản. Ông là một trong những thành viên quyền lực nhất của Gia tộc Minamoto từ thời kỳ Heian. Ông là chồng của Hōjō Masako, người đóng vai trò nhiếp chính (shikken) rất quan trọng sau khi ông qua đời. Lúc trở thành người thừa kế hợp pháp của nhà Minamoto, ông đã lãnh đạo gia tộc của mình chống lại gia tộc Taira từ căn cứ chính của mình ở Kamakura, bắt đầu Chiến tranh Genpei vào năm 1180. Sau 5 năm chiến tranh, cuối cùng ông đã đánh bại được gia tộc Taira trong trận Dan- no-ura vào năm 1185. Từ đó, Yoritomo đã thiết lập được địa vị tối cao cho giai cấp samurai và xây dựng nên Mạc phủ đầu tiên trong lịch sử Nhật Bản (bakufu) tại Kamakura - Mạc phủ Kamakura, chính thức mở ra thời kỳ phong kiến - phiên phiệt ở Nhật Bản, kéo dài cho đến giữa thế kỷ 19 (thời kỳ Kamakura).
Minamoto no Yoritomo 源 頼朝 みなもと の よりとも | |
---|---|
Chinh di Đại Tướng quân | |
Chân dung Minamoto no Yoritomo có thể do Fujiwara no Takanobu vẽ năm 1179 trên lụa | |
Tướng Quân Kamakura đầu tiên | |
Cai trị | 21 tháng 8 năm 1192 – 9 tháng 2 năm 1199 (6 năm, 165 ngày) |
Thiên hoàng | Thiên hoàng Go-Toba Thiên hoàng Tsuchimikado |
Tiền nhiệm | Minamoto no Yoshinaka Chế độ Mạc phủ đầu tiên được thành lập |
Kế nhiệm | Minamoto no Yoriie |
Thông tin chung | |
Sinh | (1147-05-09)9 tháng 5 năm 1147 Atsuta, Tỉnh Owari (nay là thành phố Nagoya thuộc tỉnh Aichi, Nhật Bản) |
Mất | 9 tháng 2 năm 1199(1199-02-09) (51 tuổi) Kamakura, Mạc phủ Kamakura |
Họ hàng | Fujiwara no Suenori (ông ngoại) Minamoto no Yoshihira (anh em ruột) Minamoto no Noriyori (anh em ruột) Minamoto no Tomonaga (anh em cùng cha khác mẹ) Minamoto no Yoshitsune (anh em cùng cha khác mẹ) |
Thê thiếp | Hōjō Masako |
Hậu duệ | Sentsumaru Minamoto no Yoriie Minamoto no Sanetomo Minamoto Takahito O-hime Otohime Jogyo |
Gia tộc | Minamoto |
Thân phụ | Minamoto no Yoshitomo |
Thân mẫu | Yura Gozen |
Chữ ký |