![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/02/Hyakuninisshu_053.jpg/640px-Hyakuninisshu_053.jpg&w=640&q=50)
Michitsuna no Haha
From Wikipedia, the free encyclopedia
Michitsuna no Haha (Nhật: 藤原兼家 (Đằng Nguyên Kiêm Gia), Michitsuna no Haha? 935-995) là một nhà văn Nhật Bản sống vào Thời kỳ Heian. Tên thật của bà không được lịch sử ghi chép lại, danh pháp Michitsuna no Haha được lịch sử ghi chép tạm từ tên con trai bà là Hữu Đại tướng Fujiwara no Michitsuna (道綱 (Đạo Cương), Fujiwara no Michitsuna?). Bà là con gái của Fujiwara no Tomoyasu (藤原倫寧の娘 (Đằng Nguyên, Luân Ninh), Fujiwara no Tomoyasu?), làm vợ thứ của Fujiwara no Kaneie (藤原 兼家 (Đằng Nguyên Kiêm Gia), Fujiwara no Kaneie?). Cháu gọi bà bằng dì là Sugawara no Takasue no Musume (con gái ông Sugawara no Takasue) cũng là một nhà văn nữ có tài, tác giả tập Sarashina Nikki (, Nhật Ký Sarashina?).
Thông tin Nhanh 藤原 兼家, Thông tin cá nhân ...
Michitsuna no Haha 藤原 兼家 | |
---|---|
![]() | |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Ngày sinh | 935 |
Nơi sinh | Nhật Bản |
Mất | 2 tháng 6, 995 |
Giới tính | nữ |
Quốc tịch | Nhật Bản |
Nghề nghiệp | nhà thơ, người viết nhật ký, nhà văn |
Gia đình | |
Bố | Fujiwara no Tomoyasu |
Hôn nhân | Fujiwara no Kaneie |
Con cái | Fujiwara no Michitsuna |
Lĩnh vực | thơ |
Sự nghiệp nghệ thuật | |
Đào tạo | không rõ |
Tác phẩm | Kagerō Nikki |
[sửa trên Wikidata]x • t • s |
Đóng